WHEN IN REALITY in Vietnamese translation

[wen in ri'æliti]
[wen in ri'æliti]
trong khi thực
when in fact
when in reality
while in reality
while really
thực tế thì
fact is
reality is
truth is
well , actually
as a matter of fact
when in fact
in reality , it
actually , it
in practice it
it is actually
lúc trong thực

Examples of using When in reality in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Naturally, people would refer to that as the wrath of God… when in reality, it's nothing else but the wrath of atomic power.
Dĩ nhiên là người ta sẽ nhắc đến nó ngoài" cơn thịnh nộ của năng lượng nguyên tử. là cơn thịnh nộ của Chúa Trời, trong khi thực tế chẳng là gì khác.
about the problem and then immediately suggest a solution, or will they tell you that your business is perfect when in reality, it probably isn't?
công ty của bạn rất hoàn hảo lúc trong thực tiễn nó mang thể không hề như vậy?
Will they talk about the problem and then immediately suggest a solution, or will they tell you that your business is perfect when in reality, it probably isn't?
Họ sẽ nêu vấn đề và ngay thức thì buộc phải một biện pháp, hoặc họ sẽ đề cập với bạn rằng công ty của bạn rất hoàn hảo lúc trong thực tiễn nó có thể chẳng hề như vậy?
They also market themselves as having“rescued” the animal from harsh conditions when in reality they have either rented or bought them from the owner to operate their business.
Họ cũng tiếp thị bản thân khi họ đã cứu sống con vật khỏi các điều kiện khắc nghiệt khi thực tế họ đã thuê hoặc mua chúng từ chủ sở hữu để vận hành doanh nghiệp của họ.
Or a group may claim responsibility when in reality it had no connection to the attack, or a group may claim incorrectly that another group was accountable.
Hoặc một nhóm có thể yêu cầu trách nhiệm khi trong thực tế, nó không có liên quan đến vụ tấn công hoặc một nhóm có thể tuyên bố không chính xác rằng một nhóm khác phải chịu trách nhiệm.
Well because there are these atheists that try to say that there is no God, when in reality it takes more faith to believe that there's no God than it does to believe that there is a God….
Vâng, bởi vì có những nhà khoa học vô thần cố nói rằng không có Chúa, trong khi trên thực tế thì để tin không có Chúa phải có nhiều đức tin hơn là tin có Chúa….
Because what that question assumes is that our external world is predictive of our happiness levels, when in reality, if I know everything about your external world, I can only predict 10% of your long-term happiness.
Thế giới bên ngoài chúng ta chính là dự báo cho mức độ hạnh phúc chúng ta có, trong khi trên thực tế, nếu tôi biết mọi thứ về thế giới của bạn, tôi cũng chỉ có thể dự đoán được 10% mức độ hạnh phúc của bạn.
One of the many false beliefs about counseling is that it is needed for“extreme” cases only, when in reality counseling is for anyone with mild to moderate problems.
Một trong nhiều niềm tin sai lầm về sự tư vấn đó là nó chỉ dành cho trường hợp“ cực đoan”, khi mà trong thực tế, tư vấn dành cho bất cứ ai có khi gặp vấn đề từ những vấn đề nhẹ đến khó khăn.
We assume that our external world is predictive of our happiness levels, when in reality, if I know everything about your external world, I can only predict 10% of your long-term happiness.
Thế giới bên ngoài chính là thước đo cho mức độ hạnh phúc có được, trong khi trên thực tế, nếu tôi biết mọi thứ về thế giới của bạn, tôi cũng chỉ có thể dự đoán được 10% mức độ hạnh phúc của bạn.
It also emerged that just over four in 10 parents think their child has tried an alcoholic drink- when in reality 44 per cent of teenagers claim to have already had their first taste of booze.
Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng 40% phụ huynh nghĩ rằng con họ đã từng thử thức uống có cồn- khi trong thực tế 44% các con ở độ tuổi thanh thiếu niên đã thẳng thắn nhận rằng chúng đã từng tiếp xúc với bia rượu.
At the 21st Party Congress Khrushchev boldly declared that Leninist legality had been reestablished, when in reality, he himself was beginning to following some of the same policies, albeit not at the same level, as Stalin had.
Tại Đại hội Đảng lần thứ XXI, Khrushchev đã mạnh dạn tuyên bố rằng tính hợp pháp của Lênin đã được thiết lập lại, khi trong thực tế, chính ông đã bắt đầu tuân theo một số chính sách tương tự, mặc dù không cùng mặt bằng như Stalin.
But these articles are written with all small businesses in mind, when in reality, each vertical might be very different in how to best use marketing techniques and practices to achieve optimal outcomes.
Nhưng những bài viết này được viết với tất cả các doanh nghiệp nhỏ, khi trên thực tế, mỗi ngành dọc có thể rất khác nhau trong cách sử dụng kỹ thuật và thực tiễn marketing tốt nhất để đạt được kết quả tối ưu.
Because what that question assumes is that our external world is predictive of our happiness levels, when in reality, if I know everything about your external world, I can only predict 10 percent of your long-term happiness.
Thế giới bên ngoài chính là thước đo cho mức độ hạnh phúc có được, trong khi trên thực tế, nếu tôi biết mọi thứ về thế giới của bạn, tôi cũng chỉ có thể dự đoán được 10% mức độ hạnh phúc của bạn.
Democrats falsely claim that the Republican Party is the villain, when in reality it's the failed policies of the Democratic Party that have kept blacks down.
Các đảng viên Dân chủ thường chỉ trích rằng Đảng Cộng hòa là nhân tố phản diện, trong khi trên thực tế đó hoàn toàn là do những chính sách thất bại của Đảng Dân chủ đã gây cản trở người da đen.
situation to hit and make him realize how deeply I would wronged him by duping him into thinking I would be a good wife, when in reality I was depressed and self-destructive.
khiến anh nhận ra anh đã sai lầm khi nghĩ tôi sẽ là người vợ tốt, khi trong thực tế tôi trầm cảm và tìm cách tự hủy hoại mình.
Sure, that's because you like to accuse anyone who doesn't let the rich off, of engaging in class warfare when in reality, you know full well what real class warfare is.
Đúng, đó là vì anh thích kết tội tất cả những người không cho người giàu tham gia phúc lợi xã hội khi mà trên thực tế, anh biết rõ phúc lợi xã hội là gì.
then immediately suggest a solution, or will they tell you that your business is perfect when in reality, it probably isn't?
họ sẽ nói với bạn rằng công ty của bạn hoàn hảo khi thực tế không phải như vậy?
offering retail customers the chance to use Bitcoin to invest in binary options, when in reality they were only buying into a Ponzi scheme.
hứa hẹn họ có cơ hội đầu tư vào Bitcoin khi thực tế họ chỉ mua vào chương trình Ponzi của Bị Đơn.
He supports their narrative that government is the cure for inequality when in reality government has been the principal cause of growing inequality.
Ông ta ủng hộ câu chuyện của họ, rằng chính phủ là người uốn nắn sự bất bình đẳng, trong khi trên thực tế chính phủ là nguyên nhân chính làm cho bất bình đẳng ngày càng gia tăng.
family first when in reality, your friends and family may not even want
gia đình khi mà trên thực tế, bạn bè và gia đình của bạn có
Results: 182, Time: 0.0465

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese