Examples of using Bầy cừu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tóm lại, khi họ còn nghĩ quan hệ của họ với nhà nước cũng chẳng khác gì quan hệ của bầy cừu với người chăn cừu. .
Sự im lặng của bầy cừu là một tiểu thuyết hình sự của Thomas Harris được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1987 và ngay lập tức tạo cơn sốt cho độc giả.
Họ giờ là" bầy cừu" của cô đó,
Tóm lại, khi họ còn nghĩ quan hệ của họ với nhà nước cũng chẳng khác gì quan hệ của bầy cừu với người chăn cừu. .
Cuốn tiểu thuyết và phần tiếp theo,( Sự Im Lặng Của Bầy Cừu), Lecter là đối thủ thứ hai sau hai tên giết người hàng loạt trong cả hai cuốn tiểu thuyết.
họ giờ là" bầy cừu" của cô đó, Bette.
điều chưa từng làm: nói chuyện với bầy cừu.
Cuốn tiểu thuyết và phần tiếp theo,( Sự Im Lặng Của Bầy Cừu), Lecter là đối thủ thứ hai sau hai tên giết người hàng loạt trong cả hai cuốn tiểu thuyết.
Ngày mai, cũng vào giờ này, cậu dẫn lại đây cho ta một phần mười bầy cừu của cậu.
Anthony Hopkins thắng giải một lần từ ba đề cử cho vai Bác sĩ Hannibal Lecter trong Sự im lặng của bầy cừu năm 1991.
Vào sáng sớm hôm sau, trước khi tôi thức dậy, các cổng thành đã mở và có bốn người đã tìm đến mua bầy cừu của người nông dân ấy.
Trang web của họ tuyên bố việc người ngoài hành tinh đến đã khởi động lời tiên tri rằng 12 nhóm 12 người phải" đi theo bầy cừu.".
Cậu nhớ lại cách đây một thời gian đã ở lại nơi này cùng bầy cừu và đó là một đêm thật yên bình- ngoại trừ giấc mơ.
đưa bầy cừu về nhà an toàn.
phô mai do bầy cừu sản xuất.
tôi rất muốn bán cho ông tồn bộ bầy cừu béo tốt của.
một vài con vịt và bầy cừu.
Cậu sở hữu một cái áo khoác, một cuốn sách mà cậu có thể mang đổi được một cuốn khác, và một bầy cừu.
cậu có thể bán bầy cừu và đi ra biển.