Examples of using Cừu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Luật sư cao bồi? Cừu Hoang dã không đựơc đón tiếp ở đây.
Được rồi, Cừu Hoang dã!- Cái gì?
Cừu Hoang dã!- Whoo!
Thịt cừu ngon mà, ăn khôn đấy.
Các cậu giữ máu cừu trinh của mình ở đâu? Giờ thì, um.
Các cậu giữ máu cừu trinh của mình ở đâu? Giờ thì,?
Người chăn cừu vĩ đại, qua giao huyết đời đời.
Dường như cừu sinh ra chỉ để chịu đựng.
Người chăn cừu vĩ đại, qua giao huyết đời đời.
Jean- Baptiste Oudry Đùi cừu và thỏ rừng( 1742).
Các cậu cưỡi cừu ở dưới đó được bao lâu rồi?
Cừu mang thai 150 ngày.
Cừu hay là sói?
Mỡ cừu cần chảy ra.
da cừu, bảo dưỡng và làm sạch da nói chung.
Động vật, cừu và gia súc.
Các thành phần được nấu cùng với nhau trong dạ dày cừu.
Cũng có các cái gối, một cái đầu cừu và một túi du lịch.
Chàng quay lại Khằng Cừu.
Biểu tượng của Hội Fabian là một con chó sói đội lốt cừu.