Examples of using Cừu dolly in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đây là lần đầu tiên mà một loài linh trưởng đã được nhân bản bằng kỹ thuật nhân bản cừu Dolly vào 20 năm trước.
Các nhà khoa học Trung Quốc đã nhân bản vô tính thành công hai chú khỉ bằng cùng kỹ thuật tạo ra cô cừu Dolly 2 thập kỷ trước, phá vỡ rào cản kỹ thuật để mở ra cánh cửa nhân bản vô tính người.
Từ khi cừu Dolly được sinh ra tại Scotland năm 1996,
Kể từ khi ra đời cừu Dolly vào năm 1996, các nhà khoa học đã nhân bản gần hai chục loại động vật có vú bao gồm chó,
Vào ngày này năm 1996, cừu Dolly- động vật có vú đầu tiên được nhân bản thành công từ một tế bào của một con cừu trưởng thành- đã được sinh ra tại Viện Roslin ở Scotland.
Vào thời điểm mà tôi đọc nó, Cừu Dolly là tin tức nổi bật, người ta đang chết vì bệnh bò điên,
sản vô tính( cloning) từng tạo ra con cừu Dolly để hình thành các con khỉ,
Chứ không phải như cừu Dolly.
Sự ra đời của cừu Dolly.
Cừu Dolly được tạo ra từ.
Cừu Dolly đó, nhớ không?
Cừu Dolly được nhân bản năm 96.
Nhà khoa học tạo sinh cừu Dolly.
Cừu Dolly và con của nó, Bonnie.
Cừu Dolly được tạo ra từ.
Tui không thích cừu Dolly cho lắm.
Đến năm 1996, cừu Dolly ra đời.
Cừu Dolly được sinh ra như thế nào?
Cừu Dolly được sinh ra như thế nào?
Cừu Dolly được nhân bản vào năm 1996.