Examples of using Là cừu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bố nghĩ yang là cừu đấy nhé. Đừng nói với con là….
Vậy, tôi là cừu gặp hổ.
Người ta là cừu, Ricky ạ.
Bà là cừu!
Hèn chi chúng tự nhận chúng là cừu.
Và rất khó phân biệt ai là sói, ai là cừu.
Giờ phút ấy, em quyết định gọi cậu là Cừu.
Bây giờ hình như cậu là sói còn hắn là cừu.
Dù sao chăng nữa đó là lý do tôi là cừu.
Ai dám nói chúng tôi là Cừu?
Mày từng gọi người như thế là cừu.
Điều này giải thích tại sao dấu hiệu thứ bảy là Cừu( Mùi).
Chúng là sói, chúng ta là cừu.
Sư tử cừu trả lời:“ Tôi là cừu”.
Và rất khó phân biệt ai là sói, ai là cừu.
Sư tử cừu trả lời:“ Tôi là cừu”.
Chúng ta có biết bao nhiêu là cừu!
Sư tử cừu trả lời:“ Tôi là cừu”.
Nếu phân của một đứa trẻ là cừu, nghĩa là trong những miếng cứng,
Thức ăn ưa thích của chúng là cừu, nhưng cũng có tấn công những con mồi lớn hơn.