BỊ BAO BỌC in English translation

are surrounded
is enveloped
enclosed
kèm theo
đính kèm
đặt
gửi kèm
bao quanh
bao bọc
khép kín
đóng kín
encapsulated
đóng gói
gói gọn
tóm gọn
bao bọc

Examples of using Bị bao bọc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đường phố của thủ phủ Sylvain bị bao bọc bởi một tấm màn đen dày đặc.
in the land of the Sylphs, the streets of the capital city Sylvain were wrapped in a thick veil of darkness.
Trong khi anh ta bị bao bọc như thế này, vì cơn đau là không thể đo lường được, anh ta bắt đầu có những trải nghiệm ngoài cơ thể.
While he was wrapped up like this, because the pain was unendurable, he began to have out-of-body experiences.
Chúng ta hiện đang bị bao bọc bởi biển, ngươi định thoát thân an toàn
We're currently surrounded by ocean, so how do you plan to safely
Một Vùng đất Hắc ám thông thường sẽ không bị bao bọc bởi một bức tường đến mức như thế này được.
A normal Haunted Ground wouldn't get enclosed by a giant external wall until this far.
Trong đó có rất nhiều ngôi sao dường như bị bao bọc bởi các đám mây bụi, có lẽ là tàn dư từ những vật chất hình thành nên các ngôi sao đó.
Several stars in the cluster seem to be enveloped in clouds of dust, perhaps left over from the stuff from which they formed.
Cuộc sống của tôi như bị bao bọc bởi một màu đen, tôi đã tìm cách trốn chạy cảm giác đó.
My life as surrounded by a black, I have sought to escape that feeling.
Lục địa Nam Cực bị bao bọc bởi khối băng lớn nhất thế giới,
The Antarctic continent is smothered by the world's greatest ice sheet, one and a half times
Bị bao bọc bởi những bức tường bê tông cao,
Surrounded by tall, concrete walls, steel bars,
Phần lớn các ngôi sao cuối cùng thì đều trở thành sao khổng lồ đỏ, bị bao bọc trong cái vỏ bọc khí và bụi.
Almost all stars eventually grow into red giants, wrapped in an envelope of gas and dust.
và vẫn bị bao bọc trong sự tức giận và oán giận.
and to remain wrapped in anger and resentment.
Nó là một cảm giác kì lạ như thể linh hồn mình bị bao bọc trong một lớp vải ấm.
It is a strange sensation as if my soul is being wrapped with a warm cloth.
Thế nhưng các học giả ở cả Trung Quốc và Việt Nam đều bị bao bọc bởi tín điều chính trị.
But academics in both China and Vietnam are hemmed in by political dogma.
lãnh thổ của nó bị cả hai nước này dòm ngó. Vì công quốc Wallachia bị bao bọc bởi.
Russia, and its territοry was cοveted by bοth. Τhus the Principality of Wallachia was hemmed in.
Tôi chạy ra và thấy anh ấy nằm dưới đất, bị bao bọc bởi một lớp… vỏ cứng.
I ran out- and found him on the ground covered with some kind of… crust.
viên ngọc không biết nó bị bao bọc trong hòn đá, và hòn đá không biết nó đang chứa một viên ngọc.
the jewel not knowing that it is enveloped by a stone, and the stone not knowing that it is enveloping a jewel.
Donbass, khu vực bị bao bọc bởi khúc ngoặt gấp của hạ lưu sông Don
The Donbass, the area enclosed by the sharp curve of the lower Don and Donets, was a region
Theo như thuyết Trái Đất phẳng phiên bản“ thế giới bị bao bọc” của Mark Sargent
According to Mark Sargent's'enclosed world' version of the flat-Earth theory, indeed, space travel had to
Bổ sung thêm cho luận điểm này đó là ảnh hưởng tích cực của một số enzyme NSP trong việc tiêu hóa protein liên quan đến sự giải phóng phần protein bị bao bọc, nhờ vào việc phân giải vách tế bào thực vật.
Complementary to this is the positive effect of certain NSP enzymes on protein digestion which is related to the liberation of the encapsulated protein fraction thanks to the break-down of plant cell-wall material.
Tuy nhiên, thời điểm đó, chiếc smartphone màn hình gập của Samsung lại bị bao bọc trong một chiếc ốp bảo vệ
However, at that time, Samsung's folding screen smartphone was covered in a protective panel and no one knew
Sẽ xẩy ra một cuộc hỗn độn dữ dội vì sự tối tăm này, mà khắp trái đất sẽ bị bao bọc, và nhiều người, rất nhiều người vì khiếp sợ và thất vọng mà chết.
There shall be great confusion because of this utter darkness in which the entire earth shall be enveloped, and many, many shall die from fear and despair.
Results: 66, Time: 0.0321

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English