Examples of using Bị cai trị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dân chủ là công cụ đảm bảo rằng chúng ta sẽ bị cai trị chẳng khá hơn cách chúng ta đáng được.
Chúng không phải là những hệ thống mà trong đó người dân được làm chủ, nhưng đúng hơn là bị cai trị bởi một vài người hay thậm chí là một người đơn độc.
Bây giờ Trái đất bị cai trị bởi bốn khối kinh tế,
Việt Nam bị cai trị bởi Trung Quốc trong khoảng 1.000 năm trước khi giành được độc lập vào thế kỷ thứ 10.
Dân chủ là công cụ đảm bảo rằng chúng ta sẽ bị cai trị chẳng khá hơn cách chúng ta đáng được.
Trong tương lai không xa, thế giới bị cai trị bởi các công ty cung cấp năng lượng.
Hãy hiểu rằng khi bạn bị cai trị bởi những thôi thúc của bản thân, bạn sẽ không kiểm soát được cuộc sống của mình.
Trong một ngàn năm, Châu Âu bị cai trị bởi một lệnh của những người cai trị có sức mạnh đáng kể giống như những gì được nhìn thấy bởi hững triết gia của chúng ta.
Dân chủ là công cụ đảm bảo rằng chúng ta sẽ bị cai trị chẳng khá hơn cách chúng ta đáng được?
Samarkand bị cai trị bởi một loạt các bộ lạc Thổ Nhĩ Kỳ,
Kết quả là, nhà nước bị cai trị bởi những người không có đủ tư cách nắm quyền.
Cự giải bị cai trị bởi mặt trăng, Sư tử bị cai trị bởi ánh mặt trời.
nơi này bị cai trị bởi nhiều đời vua… được gọi là Shahs.
Dân chủ là công cụ đảm bảo rằng chúng ta sẽ bị cai trị chẳng khá hơn cách chúng ta đáng được.
Chúng ta có thể bị cai trị và điều khiển bởi nhiều thứ khác nhau- tiền bạc, thuốc, thành công, quyền lực hay danh tiếng.
Tuy nhiên, ngôi làng đó bị cai trị bởi con người, còn Elf thì bị đối xử như gia súc.
đúng hơn bị cai trị bởi vài hay thậm chí bởi chỉ một người.
Chúng ta thật bất hạnh khi phải sống trong một đất nước bị cai trị bởi một chế độ cộng sản.
Ban đầu, đế quốc bị cai trị bởi nhà Sonni( k. 1464- 1493),
Dân chủ là công cụ đảm bảo rằng chúng ta sẽ bị cai trị chẳng khá hơn cách chúng ta đáng được.