BỊ CHÓ CẮN in English translation

dog bite
chó cắn
bị chó cắn
bị mèo cắn
dog bites
chó cắn
bị chó cắn
bị mèo cắn

Examples of using Bị chó cắn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ai là người có nguy cơ bị chó cắn?
Who is at risk for a dog bite?
Suneo… sẽ không bị chó cắn.
Sneech… Won't be bitten by a dog.
Suneo… sẽ không bị chó cắn.
Let's see… Won't be bitten by a dog! Sneech.
Suneo… sẽ không bị chó cắn.
Sneech… Let's see Won't be bitten by a dog!
Cách xử lý tốt nhất khi bị chó cắn.
Best Practices Following a Dog Bite.
Ví dụ như một người có thể sợ bị chó cắn khi đứng gần một con chó dữ.
For example, a person might fear receiving a dog bite when they are near a menacing dog..
Tôi đã nhìn thấy hình ảnh khủng khiếp của trẻ sơ sinh bị chó cắn, và phần lớn thường do 1 con chó cưng nuôi trong nhà gây nên", cô cho biết thêm.
I have seen horrible dog bites in infants, and they're often from a dog the family knows,” she adds.
Không có ước tính toàn cầu về tỷ lệ bị chó cắn, tuy nhiên một số nghiên cứu cho rằng có khoảng 10 triệu trường hợp thương tích do chó cắn mỗi năm.
There are no global estimates of dog bite incidence, however studies suggest that dog bites account for tens of millions of injuries annually.
Bạn có thể giúp bảo vệ con bạn khỏi bị chó cắn bằng cách thảo luận với con cách thích hợp để cư xử xung quanh chó..
You can protect your children from dog bites by helping them learn how to behave properly around animals.
Điều đầu tiên bạn cần phải làm sau khi bị chó cắn đó chính là thực hiện vệ sinh vết thương.
The first thing you should do after a dog bite is to get medical care.
Bị chó cắn chiếm hơn 50% các thương tích liên quan đến động vật ở những người đi du lịch.
Dog bites account for more than 50 percent of animal-related injuries in travelers.
103 người chết vì bị chó cắn, cao hơn 2017 với 29 trường hợp.
103 died of dog bite attacks, higher than 2017 with 29 cases.
Khi một người bị chó cắn, đó không phải là tin tức,
When a dog bites a man that is not news,
Ví dụ, một người sẽ sợ bị chó cắn khi người này ở gần một con chó dữ.
For example, a person might fear receiving a dog bite when they are near a menacing dog..
Nếu trong mơ bạn bị chó cắn thì có vẻ bạn đang cảm thấy tội lỗi vì một chuyện gì đó.
If a dog bites you in your dream, it means that you are feeling guilty for something.
ưu tiên cần khi bị chó cắn là làm sạch vết thương do chó cắn..
most important thing to know as a dog bite victim is how to care for a dog bite wound.
đã có 4.5 triệu người bị chó cắn ở Hoa Kỳ vào năm ngoái
there were 4.5 million dog bites in the United States last year,
Sau khi bị chó cắn ở Tunisia, tôi hiểu nếu chúng tấn công vào gân Achilles,
After a dog bite in Tunisia, I was conscious that if they nipped my Achilles
Bạn có thể giúp bảo vệ con bạn khỏi bị chó cắn bằng cách thảo luận với con cách thích hợp để cư xử xung quanh chó..
You can help protect your child from dog bites by discussing the appropriate way to behave around dogs..
Một trong những cách tốt nhất để thực hiện mục tiêu này là thuyết phục nạn nhân bị chó cắn không thuê luật sư.
One of the best ways to accomplish this goal is to persuade dog bite victims not to hire dog bite lawyers, which can limit a victim's legal options.
Results: 99, Time: 0.4076

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English