Examples of using Bị chia cắt thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và cũng như thảm họa trong Một Thế Giới không còn có thể bị chia cắt thành những mảnh vụn cô lập.
Lào đã bị chia cắt thành các vương quốc Vientian
không bao giờ bị chia cắt thành 2 vương quốc nữa….
Sau một thế kỷ đô hộ của người Pháp, Việt Nam giành được độc lập nhưng bị chia cắt thành hai miền Nam- Bắc.
khiến đế chế bị chia cắt thành hàng trăm vương quốc nhỏ.
Năm 1954, Hiệp định Geneve được ký kết, Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam- Bắc.
khiến đế chế bị chia cắt thành hàng trăm vương quốc nhỏ.
đất nước bị chia cắt thành Capitol và 12 quận.
Cấu trúc còn lại bị chia cắt thành nhiều không gian khác nhau”, theo thành viên của NAMI là Man- fai Yuen.
Một lần nữa, nó khớp với mẫu thứ ba và[ 5,1] bị chia cắt thành 5 và[ 1].
Khi bị chia cắt thành mấy nước, Ấn Độ sẽ không còn sức mạnh để đối đầu với Trung Quốc.
Mẫu thứ ba sẽ khớp và danh sách bị chia cắt thành 2 và[ 5,1].
Đông Algérie bao gồm một khu vực rộng lớn bị chia cắt thành núi, đồng bằng và lưu vực.
Từ năm 2015, Libya đã bị chia cắt thành 2 chính phủ, một có trụ sở ở Tripoli và một ở phía đông đất nước.
Sau chiến tranh thế giới thứ 2 thì bị chia cắt thành 2 quốc gia khác nhau.
Kể từ đó, thành phố này đã bị hư hại nặng trong cuộc xung đột, và đã bị chia cắt thành các khu vực nằm dưới sự kiểm soát của quân nổi dậy và của chính phủ.
Nước Pháp bị chia cắt thành khu vực do Đức chiếm đóng ở miền bắc
Năm 1945, bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai vùng ảnh hưởng giữa Liên Xô
Thời điểm Việt Nam bị chia cắt thành Bắc và Nam Việt Nam,
Vào thời điểm đất nước dường như bị chia cắt thành những trại nhỏ hơn bao giờ hết,