Examples of using Bị hiểu lầm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để tránh bị hiểu lầm, tôi sẽ nói trước vậy.
Tôi không muốn bị hiểu lầm trong vấn đề quan trọng.
Ngài bị hiểu lầm, bị đánh giá sai, bị chống đối khi ngài nỗ lực cải cách.
Khi Bạn Bị Hiểu Lầm.
Điều đó cũng có thể bị hiểu lầm là hành động thù địch.
Tôi không muốn bị hiểu lầm như vậy.
Để tránh bị hiểu lầm, tôi sẽ nói trước vậy.
Ngài bị hiểu lầm, bị xuyên tạc, bị kết tội theo tà thuýet và tham vọng.
Ngài bị hiểu lầm, bị đánh giá sai, bị chống đối khi ngài nỗ lực cải cách.
Điều đó cũng có thể bị hiểu lầm là hành động thù địch. Không, Decker.
Điều đó cũng có thể bị hiểu lầm là hành động thù địch. Không, Decker.
Ta Thường Bị Hiểu Lầm.
Mọi người đều có quyền bị hiểu lầm.
Nhiều điều không được trình bày hoặc dễ bị hiểu lầm qua email.
Tuy nhiên, bạn nên cẩn thận- bạn không muốn bị hiểu lầm.
Không ai muốn mình bị hiểu lầm.
Có thể bạn cảm thấy hoàn toàn bị hiểu lầm.
một cảm giác bị hiểu lầm.
Bởi ngài ấy là người rất vụng về nên rất hay dễ bị hiểu lầm.
Tuy nhiên, bạn nên cẩn thận- bạn không muốn bị hiểu lầm.