Examples of using Bị luận tội in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Andrew Johnson là tổng thống đầu tiên từng bị luận tội.
Điều này có nghĩa là bà Rousseff khó có thể bị luận tội, theo IHS.
Ông Trump hiếm khi nói về viễn cảnh bị luận tội.
mọi tổng thống Mỹ sẽ bị luận tội nhiều lần.
Donald Trump sẽ trở thành Tổng thống thứ 3 trong 240 năm bị luận tội.
Trump trước nguy cơ bị luận tội?
Con nên từ chức trước khi bị luận tội.
Tổng thống thứ 3 trong lịch sử Mỹ bị luận tội.
Cá nhân tôi nghĩ Tổng thống nên bị luận tội, nhưng chúng tôi phải tập trung vào vấn đề này trong vài tháng tới.”.
Việc bà Park bị luận tội và cách chức đã thay đổi kế hoạch bầu cử của Hàn Quốc, vì vậy tân tổng thống sẽ phục vụ một nhiệm kỳ tròn 5 năm.
thấy 42% người Mỹ cho rằng ông Trump không nên bị luận tội.
Tháng 8 năm ngoái, ông Trump từng nói rằng:“ Nếu tôi bị luận tội, tôi nghĩ thị trường sẽ sụp đổ, tôi nghĩ tất cả mọi người sẽ trở nên nghèo nàn.
thấy 42% người Mỹ cho rằng ông Trump không nên bị luận tội.
Cựu Thủ tướng Thái Lan, bà Yingluck Shinawatra, đã xuất hiện tại Quốc hội ở Bangkok để tự bảo vệ trước khả năng bị luận tội.
Ông Trump:" Nếu tôi bị luận tội, thị trường chứng khoán sẽ sụp đổ và mọi người sẽ nghèo đi".
Ông Shtayyeh nói động thái này để cứu ông Trump khỏi bị luận tội và ông Netanyahu khỏi bị tù.
Một khi vai trò của Nixon trong trang bìa đã được tiết lộ, và rõ ràng anh ta sẽ bị luận tội, anh ta đã từ chức tổng thống vào tháng 8 năm 1974.
Năm 1868, Tổng thống Andrew Johnson bị luận tội, và nếu ông bị truất phế
Các nhà đầu tư trên thế giới lo ngại cuộc điều tra này có thể dẫn tới việc ông Trump bị luận tội.
47% nói ông Trump không nên bị luận tội gì cả.