BỊ NGHI NGỜ LÀ in English translation

is suspected
bị nghi ngờ
là nghi ngờ
is suspected to be
under suspicion of being
are suspected to be
was suspected
bị nghi ngờ
là nghi ngờ
are suspected
bị nghi ngờ
là nghi ngờ
been suspected
bị nghi ngờ
là nghi ngờ
was suspected to be
were suspected to be

Examples of using Bị nghi ngờ là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các dự án bị nghi ngờ là hoạt động bất hợp pháp
Projects are suspected of illegal and criminal activities such as money laundering,
Những con chim Seychelles bị nghi ngờ là những người đến gần đây,
The Seychelles birds are suspected to be recent arrivals,
do ASIC cấp bị nghi ngờ là giấy phép nhân bản.
by ASIC(reference number 316880) claimed by this broker is suspected to be a clone.
Được biết, Upbit đã bị nghi ngờ là scam vì cáo buộc bán cryptocurrency cho những người không phải khách hàng của mình.
Reportedly, Upbit has been suspected of fraud for allegedly selling cryptocurrency to people who are not its customers.
Rốt cuộc thì ông bị nghi ngờ là đã đầu độc người hầu thân cận của Ilda, rồi thì lãnh địa của ông ta bị một đoàn quân lớn tấn công.
After all, he was suspected to have poisoned Ilda's attendant and he had his territory attacked by a large army.
Nhiều quốc gia, hoặc các khu vực trong các quốc gia, bị nghi ngờ là không báo cáo phát thải.
Many countries, or areas within countries, are suspected of underreporting emissions.
Virus xâm lược, hóa chất, thuốc hoặc tự miễn dịch bị nghi ngờ là nguyên nhân có thể.
Virus invasion, chemical medicine or autoimmunity are suspected to be possible causes.
Một cơn lốc xoáy mặt đất của khí lạnh mạnh mẽ bị nghi ngờ là nguyên nhân trong vụ chìm tàu Pride of Baltimore vào ngày 14 tháng 5 năm 1986.
A powerful downdraft of cold air was suspected to be a cause in the sinking of the Pride of Baltimore on May 14, 1986.
Trong thực tế, stress từ lâu đã bị nghi ngờ là một nguyên nhân gây ra sẩy thai sớm,
In fact, stress has long been suspected as a cause of early pregnancy loss, but there is little
Vì mẹ tôi bị nghi ngờ là phù thuỷ. Không ai trong thành phố này dám nhận chúng tôi.
Mother was suspected of witchcraft. No one would take us in, because my.
Thông tin về thời điểm phóng thích được áp dụng cho mọi tù nhân, chứ không chỉ cho những người nào bị nghi ngờ là đang ở trong nước Mỹ một cách bất hợp pháp.
The release date information applies to all inmates, not just those who are suspected of being in the country illegally.
Tuy nhiên, các nhà khoa học khác đã không thể tái hiện được kết quả của Carrel,[ 1] và họ bị nghi ngờ là do lỗi trong quy trình thử nghiệm.
However, other scientists have been unable to replicate Carrel's results,[1] and they are suspected to be due to an error in experimental procedure.
Hai người đàn ông, đều 29 tuổi, bị nghi ngờ là thành viên của các nhóm“ bảo kê”.
The two men, both aged 29, were suspected to be members of the syndicates.
Một luồng gió lạnh mạnh mẽ bị nghi ngờ là nguyên nhân gây ra vụ chìm tàu Niềm tự hào của Baltimore vào ngày 14 tháng 5 năm 1986.
A powerful downdraft of cold air was suspected to be a cause in the sinking of the Pride of Baltimore on May 14, 1986.
Vì mẹ tôi bị nghi ngờ là phù thuỷ. Không ai trong thành phố này dám nhận chúng tôi.
No one in this God-fearing town would take us in because my mother was suspected of witchcraft.
Họ bị nghi ngờ là điệp viên bí mật
They were suspected to be undercover agents from across the border
Vì mẹ tôi bị nghi ngờ là phù thuỷ. Không ai trong thành phố này dám nhận chúng tôi.
Would take us in because my mother was suspected of witchcraft. No one in this God-fearing town.
Vào ngày 18 tháng 10 năm 2007, trang web BBS Internet thông báo rằng Miku bị nghi ngờ là nạn nhân của sự kiểm duyệt của Google và Yahoo!
On October 18, 2007, an Internet BBS website reported Hatsune Miku was suspected to be victim of censorship by Google and Yahoo!
Một chiếc bánh mì kẹp thịt nguội bị nghi ngờ là nguyên nhân gây ra dịch tả lợn ở Anh vào năm 2000.[ 1].
A ham sandwich was suspected of causing an outbreak of swine fever in the UK in 2000.[9].
hang động tại Sandanbeki bị nghi ngờ là một trong những nơi ẩn náu của họ.
around Kumano Onigashiro and the cave at Sandanbeki was suspected to be one of their hideouts.
Results: 246, Time: 0.0465

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English