BỊ THIỆT MẠNG TRONG in English translation

died in
chết trong
thiệt mạng trong
qua đời trong
tử vong trong
mất mạng trong
been killed in
die in
chết trong
thiệt mạng trong
qua đời trong
tử vong trong
mất mạng trong

Examples of using Bị thiệt mạng trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Christopher Walker bị thiệt mạng trong 1 trận ẩu đả với cảnh sát tại New Hampshire.
Christopher Walker was killed in a fight with police in New Hampshire.
Điện Kremlin hôm thứ Ba( 13/ 2) cho biết họ không có thông tin về binh lính Nga bị thiệt mạng trong cuộc tấn công tuần trước.
The Kremlin said on Tuesday(Feb 13) it had no information about Russian mercenaries reportedly being killed in last week's attack.
Luật này được lấy tên từ một luật sư người Nga bị thiệt mạng trong nhà giam sau khi tiết lộ cáo buộc gian lận các quan chức nhà nước.
It is named after a Russian lawyer who died in custody after revealing alleged fraud by state officials.
Tuy nhiên theo thông tin từ quân đội Venezuela, ít nhất một quân nhân bị thiệt mạng trong vụ tấn công.
According to the Venezuelan military, at least one serviceman was killed in the attack.
Ông nói rằng chỉ có 10,000 người bị thiệt mạng trong cuộc xung đột, trái với con số mà cộng đồng Quốc tế đưa ra là 200,000 người.
He said only 10,000 people had died in the conflict, contradicting international figures that put the toll at 200,000.
Vụ việc được phát hiện một ngày sau khi Đại sứ Jamal al- Jamal của Palestine tại Czech bị thiệt mạng trong vụ nổ két sắt tại nhà riêng.
Last week on New Year's Day the Palestinian ambassador to the Czech Republic, Jamel al-Jamal was killed in his home in an explosion.
Tin tức cho biết có ít nhất tám người đã bị thiệt mạng trong các đám cháy rừng tại Tây Ban Nha, Pháp, Hy Lạp và trên đảo Sardinia thuộc Ý trong mấy ngày qua.
At least eight people have died in fires that have struck Spain, France, Greece and the Italian island of Sardinia in the past few days.
Barthelemy Boganda, Tổng Thống đầu tiên của cộng hòa trung phi bị thiệt mạng trong một vụ rớt máy bay.
In 1959, Barthelemy Boganda, first president of the Central African Republic, was killed in a plane crash.
Đức Tổng Giám Mục Anh Giáo của Uganda là Janani Luwum bị thiệt mạng trong một tai nạn xe hơi.
The Anglican archbishop of Uganda, Janani Luwum, was killed in automobile accident.
Tay đua người Anh Dan Wheldon bị thiệt mạng trong cuộc đua Las Vegas Indy 300.
In Las Vegas British racing driver Dan Wheldon is killed in a crash during the Las Vegas Indy 300.
Những chú bò này sẽ bị thiệt mạng trong trận chiến đấu bò tót
In the evening the bulls will be killed in the bull ring and their meat gets
Trong tháng 11 năm ngoái có 60 người bị thiệt mạng trong các cuộc tấn công tự sát vào 3 khách sạn ở thủ đô Amman.
November- Sixty people are killed in suicide bombings at three international hotels in Amman.
Nguyễn Chánh Thi thì trái lại, ông sợ Tổng thống Diệm có thể bị thiệt mạng trong cuộc tấn công.
Thi on the other hand, was worried that Diem could be killed in an attack.
600 người Moros bị thiệt mạng trong 2 ngày cuối cùng của trận chiến.
fifteen Americans and 600 Moros are killed in the last two days of fighting.
Tổng thống Pakistan là Mohammad Zia ul- Haq và đại sứ quán Hoa Kỳ là ông Arnold Raphel bị thiệt mạng trong một vụ rớt máy bay.
Pakistani President Muhammad Zia-ul-Haq and U.S. Ambassador Arnold Raphel are killed in a plane crash.
Theo Folksam," đối với Mazda6 nguy cơ bị thiệt mạng trong một vụ tai nạn thực sự cao hơn 20% do rỉ sét", các nhà nghiên cứu giải thích.
According to Folksam, for Mazda 6 there is a 20% higher risk of being killed in a real accident, because of the rust,” explained the researchers.
Ước tính khoảng 70.000 người bị thiệt mạng trong các vụ bạo lực liên quan đến ma túy tại Mexico trong suốt 7 năm qua.
An estimated 70,000 people have been killed in drug-related violence in Mexico in the past seven years.
Họ cho biết ông Greene là viên chức quân sự cấp cao nhất của Mỹ bị thiệt mạng trong khi thi hành nhiệm vụ ở nước ngoài, kể từ cuộc chiến tranh Việt Nam.
Gen. Greene was the highest-ranking U.S. military personnel to be killed in an overseas attack since the Vietnam War.
Hơn 230 người bị thiệt mạng trong một loạt các cuộc tấn công ở Pháp kể từ đầu năm 2015.
More than 230 civilians have been killed in terror attacks in France since the start of 2015.
Trong số những người bị thiệt mạng trong vụ xả súng có chủ tịch của ngôi đền,
Among those killed in the shooting spree was the temple president, 65-year-old Satwant Singh Kaleka,
Results: 266, Time: 0.0233

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English