Examples of using Bị vây quanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở nhà, tôi bị vây quanh bởi những thứ khác mà tôi từng biết.
Tôi bị vây quanh bởi toàn những người có đồng phục tân trang.
Tôi bị vây quanh bởi ít nhất mười đứa.
Và cô sẽ bị vây quanh bởi những cô gái.
Tôi ghét việc bị vây quanh bởi những đứa trẻ".
Họ bị vây quanh bởi người nhà.
Chúng ta bị vây quanh bởi sự hỗn độn.
Nàng bị vây quanh bởi cặc ngựa.
Cô bị vây quanh bởi mấy đứa con trai.
Ông sẽ bị vây quanh sau đó, hiểu chứ?”.
Người bị vây quanh bởi hàng ngàn kẻ thù.
Lee bị vây quanh bởi hàng trăm sinh viên.
Cô đột nhiên bị vây quanh bởi bóng.
Tôi không muốn bị vây quanh bởi các ký ức.
Và tất cả chúng bị vây quanh bởi làng mạc của con người.
Vasselheim từng bị vây quanh bởi các thần thú.
Ta cá là cháu cảm thấy bị vây quanh bởi lũ man rợ.
Không một phụ nữ nào dám nói' không' khi bị vây quanh như thế cả.".
Không cô gái nào có thể nói‘ không' khi bị vây quanh như thế”.
Elena bị vây quanh gần như ngay lập tức khi cô bước chân vào bãi đỗ xe của trường trung học.