Examples of using Bọ cạp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng được trao cho quyền chích như bọ cạp.
Chúng nhận được quyền phép như quyền phép của bọ cạp trên mặt đất.
Cô gái nào thu hút đàn ông Bọ Cạp?
Một trong những tính cách đặc trưng nhất của Bọ Cạp là ghen tuông.
Họ nhắc tôi về bọ cạp.
Một suy nghĩ tích cực là những gì Bọ Cạp cần.
Làm thế nào để tiếp cận với một anh chàng Bọ Cạp.
Con bé đạp phải cá bọ cạp.
Có thể tôi là bọ cạp.
Nhưng người biết đấy, bọ cạp phải đốt.
Nó giống như một loài bọ cạp.
Bọ Cạp Đông Nam…- Bọ Cạp à?
Nó giống như một loài bọ cạp.
Đó là sao Antares. Nó là sao chính trong chòm Bọ Cạp.
Và hắn vừa nói với anh hắn là bọ cạp.
Nhưng chị biết đó, bọ cạp phải chích.
Nó trang trí toàn bọ cạp.
Đó là sao Antares. Nó là sao chính trong chòm Bọ Cạp.
Cô có từng nghe chuyện về bọ cạp và ếch chưa?