Examples of using Con bọ cạp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói chung một người lớn khỏe mạnh thì xui xẻo lắm mới tử vong vì vết cắn của con bọ cạp này( tỷ lệ tử vong dưới 1%).
Nói chung, một người trưởng thành khỏe mạnh sẽ rất không may mắn khi chết vì vết chích của con bọ cạp này vì tỷ lệ tử vong là dưới 1%.
Làm ơn nói với em vậy không có nghĩa là có con bọ cạp khổng lồ đang chạy quanh Beacon Hills.
cái chích của con bọ cạp, nói tóm lại, là một vật nguy hiểm.”.
Nọc độc được tiêm bởi con bọ cạp đuôi mập Ả Rập là một trong những chất độc thần kinh mạnh nhất của bất kỳ con bọ cạp nào.
Annabeth chém một con bọ cạp rồi quay sang nhìn tôi như thể tôi bị điên vậy.
Ông không nhận ra rằng, mỗi khi cố gắng giúp con bọ cạp, nó sẽ chích ông hay sao?”.
Do đó, nhà sư cẩn thận nhấc con bọ cạp lên, để giải cứu nó khỏi bị chết đuối.
Hiện chưa rõ làm thế nào con bọ cạp chui vào bên trong quần của người phụ nữ này trên chuyến bay.
Bạn phải lôi con bọ cạp ra thật nhanh trước khi chú rùa bị tấn công.
Khi bắt được một con bọ cạp, bạn hãy vứt bẫy đi
Con bọ cạp nhỏ, nhưng đáng sợ kết hợp với bông hoa hồng là loài hoa đẹp, nhưng có thể làm tổn thương người khác bằng những chiếc gai của nó.
bà đáp:“ Vì bản tính của con bọ cạp là cắn, vậy tại sao tôi lại chối bỏ bản tính của mình là cứu lấy nó?
Hoặc nó xin trứng, mà lại cho nó con bọ cạp?”( 11,11- 12).
Trong thần thoại Hy Lạp, con bọ cạp giết chết Orion ngồi đối diện với thợ săn trên bầu trời đêm như chòm sao Bọ cạp. .
một thứ gì đó để nhấc con bọ cạp ra khỏi.
trái tim của con bọ cạp, ở trung tâm của nó.
Cái mà bạn có được tư thế Con bọ cạp chính là hình dáng Con bọ cạp.
đi ra ngoài, và lấy con bọ cạp ra.
Nó đại diện cho trái tim của con bọ cạp và nó là một trong bốn ngôi sao hoàng gia,