Examples of using Con bọ chét in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Tuy nhiên, cho dù có bao nhiêu con bọ chét sống mà không có thức ăn, ký sinh trùng không thể sinh sản mà không cần gia cố liên tục.
nghĩ rằng chúng là những con bọ chét biển.
tôi đã không nhận thấy bất kỳ con bọ chét nào trên đó.
tôi bắt đầu cào nó, và trên một con bọ chét.
Kết quả là, chúng tôi đã mua những viên thuốc, và tất cả những con bọ chét với Jackie đã đến trong nửa giờ sau đó.
và có 5 con bọ chét ở bên trong áo, nơi có những mũi khâu.
Nhưng trước khi loại bỏ bọ chét khỏi một con mèo, bạn cần chọn đúng công cụ chắc chắn sẽ tiêu diệt những con bọ chét này.
Năm con bọ chét đi ra từ lối vào
Thông tin chi tiết về cách loại bỏ con bọ chét được trình bày trong phần này.
Một con bọ chét nhanh chóng loại bỏ ký sinh trùng nếu động vật được
Đôi khi con bọ chét thậm chí còn đẻ trứng trên lông của thú cưng
làm thế nào để thoát khỏi một con bọ chét.
giá của một con bọ chét là 200 rúp.
Một đặc điểm khác biệt của những con bọ chét này là chúng liên tục hiện diện trên cơ thể vật chủ, giúp phân biệt chúng với các thành viên khác trong đội bọ chét. .
Thật vậy, trên các bãi biển của các quốc gia này, một con bọ chét cát có thể dễ dàng cắn vào chân,
Chà, tuần trước những con bọ chét này hành hạ tôi, tôi không biết phải làm gì nữa,
Đặc trưng bởi sự hiện diện của chuỗi ba hoặc bốn trong số những vết đỏ này- mỗi con bọ chét với một thức ăn bình tĩnh trên một người đang ngủ để lại nhiều vết cắn, nằm gần nhau.
Chúng tôi chạy trốn khỏi những con bọ chét này, khéo léo của cả gia đình đi,
Thực tiễn cũng cho thấy rằng một người bình thường khá mơ hồ tưởng tượng có bao nhiêu con bọ chét sống: ở đây ý tưởng chung về ký sinh trùng là chúng sống khá lâu.
Nguyện huyết tôi chớ chảy ra trên đất cách xa mặt Ðức Giê- hô- va; vì vua Y- sơ- ra- ên đã kéo ra đặng tìm một con bọ chét, như người ta đuổi theo chim đa đa trong núi vậy.