Examples of using Bỏ cuộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuối cùng, bà đành bỏ cuộc và giữ lại viên kim cương.
Giờ cậu bỏ cuộc sao?
Không phải chúng tôi bỏ cuộc, Tướng quân, mà là ông.
Em bỏ cuộc dễ dàng quá.
Cứ như một người không bỏ cuộc cho đến tận cùng vậy.
Nhưng không ai bỏ cuộc, nhé?
Anh nên bỏ cuộc và chăm sóc vợ anh.
Anh muốn bỏ cuộc khi sắp đạt được sao?
Nếu ta bỏ cuộc, thì loài người sẽ mất một kẻ kể chuyện.
Nhưng tôi chỉ thua nếu bỏ cuộc. Cậu thắng tôi trên thảm.
Ta bỏ cuộc, đúng không?
Anh muốn bỏ cuộc khi sắp đạt được sao?
Sao chị bỏ cuộc dễ dàng vậy?
Chú thích: Mauritius bỏ cuộc vào ngày 31 tháng 10 năm 2011.
Nó bỏ cuộc vì Black Scarecrow à?
Bỏ cuộc.
Uruguay Bỏ cuộc.
Tôi sẽ không bỏ cuộc sau khi đã đi xa đến thế.
Danny bỏ cuộc.
Không bỏ cuộc.