BỎ TRỐN SANG in English translation

fled to
chạy trốn đến
trốn sang
chạy sang
chạy trốn sang
chạy trốn lên
bỏ chạy tới
bỏ trốn đến
escaped to
trốn sang
trốn thoát đến
trốn lên
chạy trốn đến
thoát sang
lối thoát cho
flee to
chạy trốn đến
trốn sang
chạy sang
chạy trốn sang
chạy trốn lên
bỏ chạy tới
bỏ trốn đến
flees to
chạy trốn đến
trốn sang
chạy sang
chạy trốn sang
chạy trốn lên
bỏ chạy tới
bỏ trốn đến
fleeing to
chạy trốn đến
trốn sang
chạy sang
chạy trốn sang
chạy trốn lên
bỏ chạy tới
bỏ trốn đến
escape to
trốn sang
trốn thoát đến
trốn lên
chạy trốn đến
thoát sang
lối thoát cho

Examples of using Bỏ trốn sang in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, ông đã tăng lên và bỏ trốn sang Ai Cập, để Shishak, vua của Ai Cập.
But he rose up and fled away to Egypt, to Shishak, Egiptoko erregea.
Tuy nhiên, ông đã tăng lên và bỏ trốn sang Ai Cập, để Shishak, vua của Ai Cập.
But he rose up and fled away to Egypt, to Shishak, el rey de Egipto.
Lincoln nhận được tin rằng, ma cà rồng ở miền Nam bỏ trốn sang châu Á và Nam Mỹ khi hệ thống buôn bán nô lệ bị sụp đổ.
Lincoln receives reports that the vampires in the South are fleeing to Asia and South America in the wake of the slave system's collapse.
Ông lên kế hoạch bỏ trốn sang New Zealand cùng Eady,
He makes plans to flee to New Zealand with Eady, with whom he has reconciled after
Vào năm 1961, họ rời khỏi Oklahoma và bỏ trốn sang tiểu bang lân cận Arkansas, vì sự phản đối của gia đình vì cách biệt 10 tuổi.
In 1961 they left Oklahoma and eloped to the neighboring state of Arkansas, because of their frowned-upon 10 year age difference.
Tuy nhiên, ông đã tăng lên và bỏ trốn sang Ai Cập, để Shishak, vua của Ai Cập.
But he rose up and fled away to Egypt, to Shishak, the king of Egypt.
Tuy nhiên, ông đã tăng lên và bỏ trốn sang Ai Cập, để Shishak, vua của Ai Cập.
But Jeroboam arose and fled to Egypt, to Shishak king of Egypt.".
các quan chức bỏ trốn sang nước ngoài không đi làm
fugitive officials who flee abroad do not work,
Nhiều nhà chính trị ủng hộ độc lập đã bị bắt giam trong khi ông Puigdemont bỏ trốn sang thủ đô Brussels- Bỉ.
Several pro-independence politicians were jailed, while deposed president Puigdemont managed to flee to Brussels.
trẻ em bỏ trốn sang Campuchia.
mostly women and children, have fled to India and to Europe.
kiệt quệ nhanh chóng và hàng ngàn người Cuba bỏ trốn sang Mỹ bằng đường biển.
causing widespread economic deprivation that resulted in thousands of Cubans trying to flee to the US by sea.
Một trong số họ hiện đang phải đối mặt với lệnh bắt giữ quốc tế, sau khi hắn trốn thoát khỏi một nhà tù Iceland và bỏ trốn sang Thụy Điển vào giữa tháng tư.
One of them now faces an international arrest warrent, after he escape from an Icelandic prison and fled to Sweden in mid April.
Nhiều chủ nhà không thể bán nhà và chỉ có thể“ bỏ nhà chạy lấy người”, bỏ trốn sang các nước láng giềng.
Many homeowners can't sell their houses, they can only leave their houses and flee to neighboring countries.
An8} Có thể sau phiên tòa này, cậu ta sẽ bỏ trốn sang nước ngoài.
An8}It's possible that he will flee to another country right after today's trial's over.
hàng trăm người Thượng đã bỏ trốn sang Campuchia trong những năm gần đây,
hundreds of Montagnards have fled to Cambodia over the years,
Ông Ben Ali, người từng cầm quyền 23 năm, đã bỏ trốn sang Ảrập Saudi hôm thứ Sáu sau một tháng người dân biểu tình ở khắp nơi trong nước phản đối tình trạng thất nghiệp, giá cả leo thang và tham nhũng.
Mr Ben Ali, who had been in power for 23 years, fled to Saudi Arabia on Friday after a month of mounting protests across the country over unemployment, food price rises and corruption.
Chai Ling bỏ trốn sang Pháp, và sau đó tới Hoa Kỳ.
Chai Ling escaped to France, and then to the United States.
Kpa bỏ trốn sang Campuchia năm 2015 do sợ bị bắt một lần nữa sau khi ngồi tù 10 năm vì tội tham gia các cuộc biểu tình chống chính quyền năm 2001.
Kpa fled to Cambodia in 2015 over fears he would be arrested once more after serving a 10-year sentence for taking part in the anti-government demonstrations of 2001.
Khoảng 1.000 người Triều Tiên bỏ trốn sang Hàn Quốc mỗi năm
About 1,000 people from the North flee to the South each year-
Viên cựu đại tá quân đội sống ở đây từ năm 1988 khi ông bỏ trốn sang Mỹ, một đồng minh thân cận của hòn đảo Đài Loan, và đây là cuộc phỏng vấn đáng kể đầu tiên của ông về thời điểm đó.
The former military colonel has been living there since 1988 when he fled to the US, a close ally of the island, and this is his first substantial interview about that time.
Results: 92, Time: 0.044

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English