Examples of using Bốn anh em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
gồm có cả bốn anh em, có dính líu tới vụ bắt cóc,
Tuy nhiên, khi dịch bệnh đậu mùa đầu tiên lan tràn từ Kyushu vào năm 735, cả bốn anh em đều mất mạng hai năm sau đó, dẫn đến quyền thống trị của Fujiwara tạm thời bị thu hẹp lại.
Kinh thánh nói rằng Chúa Giêsu có bốn anh em và ít nhất hai chị em( Ma- thi- ơ 12:
điều này sẽ tôn vinh cả bốn anh em trong gia tộc Medici.
điều này sẽ tôn vinh cả bốn anh em trong gia tộc Medici.
Edwin Bwambale( Thứ 2 từ bên trái trong ảnh trên) và bốn anh em của anh ta là thành viên của bộ lạc Bukonzo ở miền tây Uganda, được biết đến với những người được giáo dục tốt.
Edwin Bwambale( Thứ 2 từ bên trái trong ảnh trên) và bốn anh em của anh ta là thành viên của bộ lạc Bukonzo ở miền tây Uganda, được biết đến với những người được giáo dục tốt.
một nhân viên gồm bốn anh em, Saint John đã nổi lên trong mười thập kỷ qua
Với bốn anh em gia nhập Dòng Đa- minh thì còn ngạc nhiên hơn
gia đình cô đã chấp nhận bán cô làm dâu cho bốn anh em mà không một ai trong số họ cô yêu cả, tờ Tin tức Xinmin Buổi chiều đưa tin vào hôm thứ Ba.
Marmolejo sinh ra ở Pradera, Colombia, vào năm 1958.[ 1] Lớn lên trong một gia đình bàng giáo có bốn anh em, từ khi còn nhỏ, bà đã không hài lòng
Bốn anh em tài giỏi.
Yanagita có bốn anh em.
Bốn anh em chúng tôi.
Bốn anh em tài giỏi».
Có ba hoặc bốn anh em.
Chúng thần là bốn anh em.
Nhận xét từ bốn anh em.
Chúng con về đủ mặt bốn anh em.
Bốn anh em trên một chiếc xe tăng.