Examples of using Bộ phim cùng tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một năm sau đó, bộ phim cùng tên dựa trên câu chuyện cũng được phát hành.
Eragon cũng đã được chuyển thể thành bộ phim cùng tên, ra mắt vào ngày 15 tháng 12 năm 2006.
Một bộ phim cùng tên, phát hành năm 2008, đã trở thành bộ phim có doanh thu cao nhất ở Vương quốc Anh năm đó.
Một năm sau đó, bộ phim cùng tên dựa trên câu chuyện cũng được phát hành.
Dựa trên bộ phim cùng tên, Janney đóng vai chính là Violet Newstead,
Đây là bản làm lại( remake) của bộ phim cùng tên năm 1966 có sự tham gia của Shirley MacLaine và Michael Caine.
Sản phẩm cuối cùng của anh là đĩa đơn từ thiện" The Promise" viết cho bộ phim cùng tên.
Hồi năm 2005, Martin còn chuyển thể cuốn tiểu thuyết Shopgirl của mình thành bộ phim cùng tên.
ông đã đóng trong một bộ phim cùng tên vào năm 1957, cũng như phần tiếp theo của năm 1960.
đây là album nhạc phim cho bộ phim cùng tên.
đã nổi tiếng bởi bộ phim cùng tên và cách biển Đại Tây Dương 5 phút lái xe.
Buổi hòa nhạc được đạo diễn Martin Scorsese quay phim lại và sau đó biên tập thành bộ phim cùng tên, phát hành vào năm 1978.
Martin Scorsese đã biến ý tưởng thành một bộ phim cùng tên vào năm 1988.
bao gồm cả Dorian Gray trong bộ phim cùng tên.
là bài hát chủ đề cho một bộ phim cùng tên.
Cuốn tiểu thuyết đã được chuyển thể( bởi chính Harris) thành một bộ phim cùng tên vào năm 2007, do Peter Webber đạo diễn.
bao gồm cả Dorian Gray trong bộ phim cùng tên.
Năm 1994, Capcom đã biến loạt game chiến đấu Street Fighter thành một bộ phim cùng tên.
Theo Marco Giusti, vai diễn hay nhất của Malone là nhân vật Al Capone trong bộ phim cùng tên.
Kịch bản phim chắp bút bởi Kurt Wimmer và Mark Bomback, dựa trên bộ phim cùng tên năm 1990 và lấy cảm hứng từ truyện ngắn" We Can Remember It For You Wholesale" của Philip K. Dick vào năm 1966.