Examples of using Bụng mẹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều này sẽ giúp bé thích nghi với cuộc sống mới bên ngoài bụng mẹ.
Chúa viếng thăm ông khi ông còn trong bụng mẹ.
Người đã có hôn ước từ khi ở trong bụng mẹ.
Âm nhạc Trẻ từ khi còn trong bụng mẹ đã thích âm nhạc.
Bé sẽ lớn nhanh nhất khi ở trong bụng mẹ.
Tại sao bạn dẫn tôi ra khỏi bụng mẹ?
Con được 7 tháng thì mất ngay trong bụng mẹ".
Số lượng em bé trong bụng mẹ.
Tôi đang ở trong bụng mẹ.
Yêu mẹ trước nhé, vì em nằm trong bụng mẹ 9 tháng.
Cha con nói chuyện với con hồi con còn trong bụng mẹ.
Lúc đó ông Sáu Mỳ còn đang ở trong bụng mẹ.
Thì ra, là mẹ đã biết con ở trong bụng mẹ.
Chúa viếng thăm ông khi ông còn trong bụng mẹ.
Cứ như con quay lại trong bụng mẹ.
Nhớ năm đó con vẫn là cục thịt viên trong bụng mẹ.
Tôi biết lái xe trước khi cậu còn nằm trong bụng mẹ đấy.
Nó cướp thức ăn của tôi khi còn ở trong bụng mẹ.
Hôm nay con bé nói rằng Lúc hạnh phúc nhất là trong bụng mẹ.
Sợ đến nỗi con chỉ muốn chui lại vào trong bụng mẹ.