Examples of using Benjamin harrison in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hayes vào năm 1876 và Benjamin Harrison vào năm 1888.
Tổng thống Benjamin Harrison sợ chạm vào công tắc điện.
Năm 1888, Benjamin Harrison trở thành tổng thống thứ 23.
Đặt tên theo: Benjamin Harrison, đồng tác giả Hiến pháp Kentucky.
Benjamin Harrison là cháu trai của cựu Tổng thống Mỹ William Henry Harrison. .
Năm 1888, Benjamin Harrison được bầu làm tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ.
Benjamin Harrison vận động cho việc bảo hộ các ngành công nghiệp nội địa.
William Windom Minnesota 7 tháng 3 năm 1889 29 tháng 1, 1891 Benjamin Harrison.
Cháu trai của bà, Benjamin Harrison đã trở thành Tổng thống thứ 23 của Mỹ.
Cháu trai của bà, Benjamin Harrison đã trở thành Tổng thống thứ 23 của Mỹ.
Năm năm sau, Tổng thống Benjamin Harrison bổ nhiệm ông làm Bộ trưởng Ngoại giao.
Tổng thống Benjamin Harrison rất yêu động vật và ông mang chúng theo đến mọi nơi.
Benjamin Harrison thành chông trong ngành luật sư cả trước và sau trở thành tổng thống.
Caroline Lavinia Scott Harrison vợ của Benjamin Harrison 4 tháng 3 năm 1889 25 tháng 10 năm 1892.
Tổng thống Hoa Kỳ là Benjamin Harrison.
Benjamin Harrison đã trở thành Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ để tham dự một trò chơi bóng chày.
Trong khi những người khác nói tổng thống Benjamin Harrison đã mang cây thông đầu tiên vào Nhà Trắng năm 1889.
Trong khi những người khác nói tổng thống Benjamin Harrison đã mang cây thông đầu tiên vào Nhà Trắng năm 1889.
Tổng thống Benjamin Harrison.
Mary Harrison McKee* con gái của tổng thống góa vợ Benjamin Harrison 25 tháng 10 năm 1892 4 tháng 3 năm 1893.