Examples of using Là benjamin in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Tớ dám thề rằng đó là Benjamin".
Nhưng không phải Frank, mà là Benjamin.
Thực ra là Benjamin.
Người thứ nhất là Benjamin Franklin và người còn lại là  Alexander Hamilton trên tờ 10 đô la.
Tên tôi là Benjamin Linus, và tôi cần anh chuyển một lời nhắn tới ông Widmore hộ tôi.
Vị thuyền trưởng mới của“ Mary Celeste” là Benjamin Briggs, 37 tuổi,
Đây là  câu hỏi, nếu đó là Benjamin hay bạn trai khác nổi giận có đáng cho ta tham gia không? Đúng không?
Không, đó là Benjamin Spock, có nhan đề" Về chăm sóc trẻ sơ sinh
Chào, tôi là Benjamin Franklin, cha đẻ của điện,
Đây là  câu hỏi, nếu đó là Benjamin hay bạn trai khác nổi giận có đáng cho ta tham gia không? Đúng không?
Trong đám đông đặc biệt" bao vây" là Benjamin Franklin, đại diện ngoại giao của Hoa Kỳ.
Nghe này, đây là Benjamin Miles Franklin, và tôi cần nói chuyện với Mahone ngay lập tức.
Một trong những sinh viên nổi tiếng của trường là Benjamin Harrison, người đã trở thành Tổng thống Hoa Kỳ sau này.
Nghe này, đây là Benjamin Miles Franklin,
Vị thuyền trưởng mới của“ Mary Celeste” là Benjamin Briggs, 37 tuổi, trước đây đã 3 lần làm thuyền trưởng.
Tên thật của hắn là Benjamin Raspail, 1 bệnh nhân cũ của tôi.
Sweeney Todd, tên khác là Benjamin Barker, cái tên tựa như một thương hiệu trang phục cho nam giới.
Có lẽ người có năng khiếu khoa học là Benjamin, anh bạn đã phát minh ra thiết bị mới và quan trọng cho Trung tâm Phục hồi.
Hiệu trưởng và giảng viên chính đầu tiên của trường là Benjamin Hale( chủ tịch trường Hobart College
Một người đóng góp đáng kể cho sự phát triển của Philadelphia trong những năm 1700 là Benjamin Franklin.