biên giới trung quốcbiên giới trung hoabiên giới TQ
china's borders
china's frontiers
china's border
chinese borders
biên giới trung quốcbiên giới trung hoabiên giới TQ
Examples of using
Biên giới trung quốc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
gần biên giới Trung Quốc với Kyrgyzstan, xảy ra vào ngày 19 tháng Tám năm ngoái.
on the outskirts of Aksu near China's border with Kyrgyzstan, took place on 19 August last year.
không chỉ các căn cứ bao quanh biên giới Trung Quốc.
global reach, but not bases ringing China's frontiers.
Các tổ chức ly khai Duy Ngô Nhĩ tồn tại bên ngoài biên giới Trung Quốc, cụ thể là đảng Hồi giáo Thổ Nhĩ Kỳ( TIP) hoạt động ở Afghanistan, Pakistan, cũng như ở Syria.
Uyghur separatist organizations exist outside Chinese borders, namely the Turkestan Islamic Party(TIP) that operates in Afghanistan, Pakistan, as well as in Syria.
khiến phóng xạ bị phát tán ra không khí gần biên giới Trung Quốc.
the underground tests could cause the mountain to collapse and leak radiation into the atmosphere near China's border.
( Trong một văn cảnh khác, ông cũng nói rằng nếu Ấn Ðộ không cho quân đội lại tràn sang biên giới Trung Quốc thì sẽ không có đụng độ ở đó.).
(In another context, it was said that unless Indian troops again crossed China's frontiers, there would be no conflict there.).
Cách biên giới Trung Quốc chỉ 30 km, Khabarovsk là thành phố lớn
Just 30km from the Chinese border, Khabarovsk is the second largest city in the RFE after Vladivostok
Lần đầu chạy trốn, bà bị bắt tại biên giới Trung Quốc và đưa đi tù một năm.
At the first attempt she was caught at the border with China and sent to a prison camp for a year.
Chúng ta đã loan báo trước rằng chúng ta sẽ không bỏ bom biên giới Trung quốc, nên Trung quốc cứ thế mà đổ chiến cụ, đạn dược qua ngã biên giới..
We announced in advance that we would not bomb the border with China, and China kept pouring equipment and ammunition and so on across the border..
Jang trốn sang biên giới Trung Quốc năm 1996, chật vật 13 tháng để tìm đường sang Hàn Quốc..
Jang fled across the border into China in 1996, where he struggled for 13 months to find a way to South Korea.
Hòn đảo, nằm giữa biên giới Trung Quốc và Nga, sẽ là một trung tâm giao dịch tiền điện tử- cũng như các hoạt động tài chính khác.
The island, located between the borders of China and Russia, would be a hub for cryptocurrency trading- as well as other financial operations.
Hà Nội cách biên giới Trung Quốc 173km- xấp xỉ khoảng cách từ Canberra đến Bowral-
Hanoi is 173 kilometres from the Chinese border- approximately the distance from Canberra to Bowral-
Thảm họa đường sắt ở thành phố Ryongchon, gần biên giới Trung Quốc( hôm 22/ 4)
The explosion in the North Korean town of Ryongchon, near the border with China, killed 161 people
Đây là nhóm nhân công trở lại công ty từ những miền quê gần biên giới Trung Quốc và nói rằng họ đã tiếp xúc với người Trung Quốc trong kì nghỉ Tết.
These employees have returned from their hometowns near the border with China and said they had direct contact with Chinese nationals during the Tet holiday.
Bộ độii biên phòng ở biên giới Trung Quốc phía bắc Việt Nam đã bắt giữ một người đàn ông sau khi phát hiện anh ta mang theo da và xương hổ.
Guards at the border with China in northern Vietnam apprehended a man after he was found to be carrying tiger skin and bones.
Thác Bản Giốc: Nằm trên biên giới Trung Quốc và Việt Nam, Bản Giốc là thác nước lớn thứ tư trên thế giới..
Located on the border between China and Vietnam, Bản Giốc is the fourth largest waterfall in the world.
Lào Cai là một thị trấn ở phía bắc Việt Nam trên biên giới Trung Quốc, tiếp giáp với Hà Khẩu và chỉ cách Sapa 30 phút.
Lao Cai is a town in northern Vietnam on the border of China, adjacent to Hekou and only 30 minutes away from Sapa.
Và về phía bắc, Bắc Triều tiên, cho hầu hết các phần biên giới Trung quốc, và trong một khoảng cách có lẽ chỉ km nó biên giới Nga.
And to the north, North Korea for the most part borders China, and for a distance of perhaps only 15 kilometres it borders Russia.
Nhóm này đã bị bắt giữ vào tháng Giêng tại bang Kachin, gần biên giới Trung Quốc, trong một hoạt động quân sự để crack xuống trên khai thác gỗ bất hợp pháp.
The group were arrested in January in Kachin state, close to the Chinese border, during a military operation to crack down on illegal logging.
Bởi vì cây cầu tọa lạc gần biên giới Trung Quốc nên nó sẽ giúp di chuyển nhanh chóng binh lính và pháo binh trong trường hợp xảy ra xung đột”.
Since the bridge is located close to India's border with China, it will help quick movement of military troops and artillery in times of conflict.
Hà Nội, nằm cách biên giới Trung Quốc 125 dặm( khoảng 200 km- ND), biết rằng họ phải chơi một trò chơi rất tinh vi.
Hanoi, 125 miles from the Chinese border, knows it must play a delicate game.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文