Examples of using Big game in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lấy cảm hứng từ những trò chơi săn mồi như Big Game Hunter của Cabela
Một khán giả đã thử tìm hiểu tất cả các hand của Kirk trong chương trình The Big Game, và làm thành một clip tổng hợp tất cả những bad beats và lost pots của anh.
Big game săn bắn là khắp nơi trên thế giới,
Trong Sir Hammerlock' s Big Game Hunt, người chơi sẽ bước vào thám hiểm vùng lãnh thổ sâu trong các đầm lầy của Pandora,
Prosperity Twin và Big Game Spin 16.
Super Bowl( Big Game), chương trình truyền hình được nhiều người xem nhất tại Hoa Kỳ, đã khởi động
Được ra mắt với tên gọi là“ The Big Game” vào tháng 8 năm 1996 với sáu bang thành viên, giải xổ số này đã lớn mạnh và trở thành tên gọi“ Mega Millions” vào tháng 05 năm 2002.
thành viên không hoặc người nắm giữ vé mùa không để đến Big Game.
định đưa bảy quảng cáo cho Jeep, Ram và Dodge chỉ trực tuyến trong những ngày dẫn đến Super Bowl vì ông tin rằng giá quảng cáo của Big Game TV đã trở nên quá cao
EOS Knight- 5,8 nghìn người dùng[ trò chơi] và BIG GAME- 2,9 k người dùng[ đầu cơ], dữ liệu 24 tiếng cho biết.
Sir Hammerlock' s Big Game Hunt[ sửa| sửa mã nguồn].
Tháng 5 năm 2002, Big Game được đổi tên thành“ Mega Millions“.
Big game hunting là một môn thể thao phổ biến ở nhiều quốc gia.
Tháng mười một 2007 Cabela' s Big Game Hunter[ III/ 2007].
Tháng 5 năm 2002, Big Game được đổi tên thành“ Mega Millions“.
Tới tháng 5 năm 2002, Big Game được đổi tên trở thành“ Mega Millions“.
Ví dụ, nhiều ưu trầm đầu thích một mono lực lưỡng như Berkley Big Game over superline cho bày đồ gá lắp.
Cho tới nay vẫn không có khả năng đó”, ông Peskov nói với chương trình Bolshaya Igra( Big Game) của Kênh 1 Nga.
Với những kẻ khủng bố đóng cửa tại để nắm bắt" Big Game" giải thưởng riêng,
Đoạn quảng cáo của Ram mang tựa đề" Big Game Blitz: Can' t Remember" tỏ ra khá tinh tế khi cho thấy hình ảnh hai cao bồi nói chuyện với nhau về những quảng cáo Super Bowl trong quá khứ.