BLACK WIDOW in English translation

black widow
góa phụ đen
quả phụ đen
hắc quả phụ
goá phụ đen
black widows
góa phụ đen
quả phụ đen
hắc quả phụ
goá phụ đen

Examples of using Black widow in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hai Black Widow rõ ràng đã bỏ quá khứ lại sau lưng, và chạy trốn trên một chiếc mô- tô cùng với nhau.
The two Black Widows evidently agree to put their past behind them, and drive away on a motorcycle together.
Những chiếc Black Widow còn lại được đổi tên thành F- 61,
Surviving Black Widows were redesignated F-61, and the surviving Reporters were redesignated
Hai chiếc Black Widow Hải quân này được hoàn trả cho Không quân Mỹ vào năm 1948, và được tháo dỡ không lâu sau đó.
These two naval Black Widows were returned to the USAF in 1948, and were transferred to the boneyards shortly afterwards.
Hai chiếc Black Widow Hải quân này được hoàn trả cho Không quân Mỹ vào năm 1948, và được tháo dỡ không lâu sau đó.
These two naval Black Widows were returned to the USAF in 1948, and transferred to the boneyard shortly afterwards.
Đến đầu năm 1950, đa số những chiếc Black Widow được loại ra khỏi phục vụ thường trực.
By early 1950, most Black Widows were out of operational service.
Hai chiếc Black Widow Hải quân này được hoàn trả cho Không quân Mỹ vào năm 1948, và được tháo dỡ không lâu sau đó.
These two naval Black Widows were returned to the USAF in 1948, and transferred to storage shortly afterwards.
Phân đoạn này có lẽ sẽ tiếp nối bằng một cảnh hành động đáng chú ý, trong đó Black Widow bị truy đuổi bởi Taskmaster đang ngồi trong một chiếc xe tăng.
This shot may lead into a major action sequence in which the Black Widows are pursued by Taskmaster in a tank.
Bạn sẽ gặp một số nhân vật khác, và họ cũng là Black Widow”.
There's quite a lot of other characters you'll also meet who are Black Widows.”.
Bạn sẽ gặp một số nhân vật khác, và họ cũng là Black Widow”.
There are a lot of other characters you will meet who are Black Widows too.”.
Đã có một số tin đồn gần đây rằng Black Widow sẽ là bộ phim được xếp hạng R đầu tiên của Marvel.
The upcoming standalone BLACK WIDOW movie will reportedly be Marvel's very first R rated film.
Thêm Kimberly Peirce( Boys Don' t Cry) vào danh sách số ít những vị đạo diễn có thể cầm trịch bộ" Black Widow" của Marvel.
Add Kimberly Peirce(Boys Don't Cry) to the shortlist of possible directors for Marvel's BLACK WIDOW"(Tweet).
Việc phát triển một bộ phim Black Widow bắt đầu vào tháng 4 năm 2004 bởi Lionsgate, với David Hayter gắn liền với việc viết và đạo diễn.
A Black Widow movie was first floated back in 2004 with David Hayter attached to write and direct.
Cô là sự lựa chọn của Marvel cho vai diễn Black Widow trong Iron Man 2
She turned down major roles in the form of Black Widow in Iron Man 2 and Peggy Carter in Captain America:
Criteria For A Black Widow là album thứ bảy của ban nhạc Thrash metal Annihilator.
Criteria for a Black Widow is the seventh album by the Thrash metal band Annihilator.
Fan của MCU đã chờ đợi một phần phim về Black Widow từ rất lâu rồi, vậy nên kể cả một cuộc trò chuyện thông thường bàn về nó cũng đã rất phấn khích.
MCU fans have long been waiting on a Black Widow movie, so even the most casual of conversations about a solo film is exciting.
Người hâm mộ còn được nhìn thoáng qua về chương trình Black Widow thông qua nhân vật Dottie Underwood trong series Agent Carter.
Fans even got a look at the early days of the Black Widow program through the character Dottie Underwood on the ABC series Agent Carter.
Và vì Marvel đang phát triển một phim Black Widow, có khả năng Scarlett Johansson cũng cảm thấy thế.
And since Marvel is developing a Black Widow movie, it's likely that Scarlett Johansson feels the same way.
Vai diễn Black Widow và Peggy Carter sau đó được giao cho Scarlett Johansson
The roles of Black Widow and Peggy Carter ended up going to Scarlett Johansson
Tôi cũng là một Black Widow và có Scarlett[ Johansson] và Florence[ Pugh].
There are quite a number… I'm a Black Widow and there's Scarlett[Johansson] and Florence[Pugh].
Chương trình Ops Black Widow là một trong những chương trình đào tạo gián điệp của Department X, đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của Natalia Romanova.
The Black Widow Ops Program was one of the Department X's espionage training program's, which plays a critical role in Natalia Romanova's life.
Results: 731, Time: 0.0342

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English