Examples of using Bong võng mạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không bong võng mạc quá 5 mm từ đáy khối u.
Bong võng mạc thường có các triệu chứng là những dấu hiệu cảnh báo rõ ràng.
Gần mắt có thể gây ra các vấn đề về thị lực và bong võng mạc.
Bong võng mạc là một cấp cứu y tế, và thời gian là rất quan trọng.
Bong võng mạc xảy ra khi võng mạc bị kéo ra khỏi mô nâng đỡ bên dưới.
Bong võng mạc xảy ra khi võng mạc bị bong ra khỏi mô nâng đỡ xung quanh.
Bong võng mạc, viêm nhiễm tại mắt
chúng có thể là một dấu hiệu của bong võng mạc.
Bong võng mạc: triệu chứng,
Hơn 90% các ca bong võng mạc có thể được nối liền lại bằng các kỹ thuật phẫu thuật hiện đại.
Bệnh tăng nhãn áp có thể dẫn đến bong võng mạc, teo thần kinh thị giác và mất thị lực hoàn toàn.
Rách võng mạc có thể dẫn đến bong võng mạc và nếu không điều trị có thể gây mất thị lực vĩnh viễn.
co giật và bong võng mạc của nhãn cầu.
Một số bệnh bong võng mạc có thể xuất hiện thình lình
Tostão bị chứng bệnh bong võng mạc vào năm 1969 khi ông bị một quả bóng đập trúng mặt trong một trận đấu gặp Corinthians.
Nếu các điều kiện khác phát sinh, như đục thủy tinh thể hoặc bong võng mạc, trẻ em có thể cần phẫu thuật để sửa chữa các điều kiện khác.
Các tác dụng phụ nghiêm trọng liên quan đến thủ tục tiêm xảy ra với tỷ lệ mới mắc dưới 1% vầ bao gồm endophthalmitis, bong võng mạc vầ đục thủy tinh thể do chấn thương.
tăng áp lực nội nhãn mắt, và làm bong võng mạc, chất lỏng trong võng mạc hoặc mất tầm nhìn.
hầu hết mọi trường hợp bong võng mạc đều có thể điều trị thành công, tuy nhiên các bác sĩ không phải lúc nào cũng dự đoán được thị lực sẽ như thế nào.
Bệnh Bong Võng Mạc có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi