BUỔI HỌP MẶT in English translation

meeting
cuộc họp
họp
gặp
đáp ứng
cuộc gặp
hội nghị
cuộc gặp gỡ
hẹn
buổi gặp gỡ
đạt
gathering
thu thập
tập hợp
tụ tập
tập trung
tụ họp
cuộc họp
quy tụ
thu gom
nhóm
hội nghị
reunion
đoàn tụ
tái hợp
cuộc hội ngộ
hội ngộ
réunion
sum họp
họp
cuộc tái ngộ
cuộc họp mặt
cuộc gặp mặt
get-together
gặp mặt
buổi họp mặt
gặp gỡ
gặp nhau
sum họp
cuộc họp mặt
cùng nhau
meetups
các buổi họp mặt
các cuộc gặp gỡ
gặp gỡ
các cuộc họp
buổi meetup
gatherings
thu thập
tập hợp
tụ tập
tập trung
tụ họp
cuộc họp
quy tụ
thu gom
nhóm
hội nghị
meetings
cuộc họp
họp
gặp
đáp ứng
cuộc gặp
hội nghị
cuộc gặp gỡ
hẹn
buổi gặp gỡ
đạt

Examples of using Buổi họp mặt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thị trưởng rất hài lòng với buổi họp mặt.
The Secretary‑General was very pleased with the meeting.
Mọi người đều có thể tham gia vào buổi họp mặt hoàn toàn miễn phí.
Everyone could take part in the gathering totally free of charge.
Và đây là kết quả của buổi họp mặt.
Here is the outcome of the meeting.
Sao chúng ta không tổ chức một buổi họp mặt vào tháng 10?
Why on earth are we having a meeting in December?
Ta sẽ ngồi đâu ở buổi họp mặt?
Where should I stay during the meeting?
Chú rất vui vì cháu đã đến với buổi họp mặt.
I am so glad you are coming to the reunion.
Sao chúng ta không tổ chức một buổi họp mặt vào tháng 10?
Why don't we have a meeting in December?
Ta sẽ ngồi đâu ở buổi họp mặt?
Where will I stay during the Gathering?
Mọi người đã đến buổi họp mặt.
Has everyone who came to the reunion….
Phải, chắc là để chuẩn bị cho buổi họp mặt tối mai.
Must be getting ready for the reunion tomorrow night.
hai người sẽ đến buổi họp mặt tối nay chứ?
you guys are going to the reunion tonight, right?
Ngay từ buổi họp mặt đầu tiên, tôi đã cảm thấy
From my first meeting I have been blessed with the support of genuine love
Tôi đã đưa con trai 9 tuổi của tôi đến một buổi họp mặt xã hội nhỏ với một số trẻ em từ các hoạt động thể thao khác nhau.
I took my 9 year old son to a little social gathering with some kids from different sporting activities.
Tối qua( 3/ 12), hiệp hội Cao su Việt Nam đã tổ chức buổi họp mặt hàng năm giữa các doanh nhân hội viên và khách hàng trong và ngoài nước tại khách sạn Sheraton.
Last night the Vietnam Rubber Association held its annual meeting between business members, both domestic and foreign clients at Sheraton Hotel.
Trong buổi họp mặt này, mỗi người đứng lên
During this gathering, each person stood up
Vào bữa trưa, bạn kể với bạn về buổi họp mặt gia đình sắp tới
At lunch you tell your friend about a family reunion you have coming up and your plans to
đại kết sẽ diễn ra ngay sau buổi họp mặt của chúng ta.
ecumenical encounter that will take place immediately following our meeting.
Tại một buổi họp mặt gia đình, một người bạn hỏi," Ông Morgan nào là vị mục sư giỏi nhất?".
It's reported that at a family reunion a friend asked one of the sons,“ Which Morgan is the greatest preacher?”….
Tại buổi họp mặt, các đại biểu đã cùng nhau ôn lại truyền thống hào hùng của Công đoàn Việt Nam trong 90 năm qua.
At the get-together, delegates reviewed the glorious tradition of the Vietnam Trade Union during the past 90 years.
Đây là buổi họp mặt hàng tuần lớn nhất của các sinh viên Cơ- đốc giáo ở Bắc Mỹ.
It is the largest weekly gathering of Christian students in North America.
Results: 192, Time: 0.0503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English