BUỔI HỌP in English translation

meeting
cuộc họp
họp
gặp
đáp ứng
cuộc gặp
hội nghị
cuộc gặp gỡ
hẹn
buổi gặp gỡ
đạt
conference
hội nghị
hội thảo
cuộc họp
họp
buổi họp
session
phiên
buổi
kỳ họp
họp
lần
đợt
khóa họp
briefing
cuộc họp
tóm tắt
cuộc họp báo
báo cáo
buổi họp
cuộc họp giao ban
ngắn
vắn tắt
báo cáo tóm tắt
báo cáo vắn tắt
gathering
thu thập
tập hợp
tụ tập
tập trung
tụ họp
cuộc họp
quy tụ
thu gom
nhóm
hội nghị
reunion
đoàn tụ
tái hợp
cuộc hội ngộ
hội ngộ
réunion
sum họp
họp
cuộc tái ngộ
cuộc họp mặt
cuộc gặp mặt
conclave
mật nghị
cơ mật viện
hội nghị
mật nghị hồng y
các cuộc họp kín
mật tuyển viện
cuộc họp
các hồng y
hội kín
mật hội
meetings
cuộc họp
họp
gặp
đáp ứng
cuộc gặp
hội nghị
cuộc gặp gỡ
hẹn
buổi gặp gỡ
đạt
sessions
phiên
buổi
kỳ họp
họp
lần
đợt
khóa họp
conferences
hội nghị
hội thảo
cuộc họp
họp
buổi họp
gatherings
thu thập
tập hợp
tụ tập
tập trung
tụ họp
cuộc họp
quy tụ
thu gom
nhóm
hội nghị

Examples of using Buổi họp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tại buổi họp chiều nay, chủ tịch ROC đã xin lỗi".
In this meeting this afternoon the president of ROC has apologized.".
Trong buổi họp một số câu hỏi được đặt ra.
During the session there were a number of questions asked.
Anh có buổi họp ok chứ?
Did you get to the meeting ok?
Đó là những buổi họp mà bạn bắt buộc phải có mặt.
These are the meetings that you are scheduled to attend.
Buổi họp được ấn định vào ngày thứ Năm tại thành phố Hồng Hải Jiddah.
The gathering is set for Thursday in the Red Sea city of Jeddah.
Việc tham dự buổi họp là bắt buộc.
Attendance at the meeting is compulsory.
Tham dự buổi họp mặt có 16 thành viên.
There were 16 members present at the meeting.
Tại buổi họp bảo vào tháng Ba của B. A.
At the press conference you had in March for B.A.
Tôi nhớ một buổi họp trong thập niên 1990.
I was in a meeting in the 90's.
Khi xong buổi họp, chúng tôi hỏi họ thích gì trong tiến trình này.
At the end of the session ask them what they liked about it.
Buổi họp thường mở đầu bằng một đoạn giới thiệu ngắn.
The sessions typically begin with a short presentation.
Đại hội học sinh là buổi họp với phụ huynh được dẫn dắt bởi học sinh.
A student-led conference is a conference with parents led by the student;
Khi xong buổi họp, chúng tôi hỏi họ thích gì trong tiến trình này.
After the session ends I ask the girls what they love about this program.
Buổi họp làm tôi thất vọng.
The conference disappointed me.
Buổi họp đã kết thúc
The conference was finished just like that,
Đây là buổi họp bắt buộc,
Morning Assembly is compulsory
Sau buổi họp chúng tôi sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi.
After the gathering we will be hosting a potluck.
Buổi họp kéo dài tới ba tiếng đồng hồ,
The session had been three hours long,
Lần sau khi dự một buổi họp, hãy để ý xung quanh bạn.
Next time you are in a meeting, look around you.
Buổi họp cũng thảo luận những lựa chọn mà giới trẻ đã đưa ra.
The gathering will also discuss the choices the youth have made.
Results: 1797, Time: 0.0534

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English