CONCLAVE in Vietnamese translation

['kɒnkleiv]
['kɒnkleiv]
mật nghị
conclave
consistory
cơ mật viện
the conclave
hội nghị
conference
convention
meeting
summit
congress
conferencing
assembly
symposium
mật nghị hồng y
conclave
the consistory
conclave
các cuộc họp kín
closed-door meetings
the conclave
closed door meetings
the caucuses
confidential meetings
private meetings
mật tuyển viện
cuộc họp
meeting
conference
briefing
gathering
các hồng y
cardinals
hội kín
secret society
caucus
mật hội

Examples of using Conclave in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Like all other ASEAN meetings, the foreign ministers' conclave also traditionally issues a joint communique.
Giống như tất cả cuộc họp ASEAN khác, hội nghị ngoại trưởng có truyền thống đưa ra thông cáo chung.
In the past century, no conclave has lasted more than five days.
Trong suốt 100 năm qua chưa có mật nghị Hồng y nào kéo dài hơn 5 ngày.
When there was the conclave, they told me that in London I was number 42
Lúc có cơ mật viện, ở London họ nói với tôi rằng tôi đứng số
The Sistine Chapel is also the site of the papal conclave, where cardinals vote on who will be the next pope.
Nhà nguyện Sistine cũng là địa điểm của hội nghị giáo hoàng, nơi mà các hồng y bỏ phiếu cho ai sẽ là vị giáo hoàng kế tiếp.
Note how the design for Conclave by Si Thu A brings back a blog-like look but in a package which lets users create blogs together.
Lưu ý cách thiết kế cho Conclave của Si Thu A mang lại một cái nhìn giống như blog nhưng trong một gói cho phép người dùng tạo blog với nhau.
You know that the duty of the conclave was to give a bishop to Rome.
Anh chị em biết là nghĩa vụ của Mật nghị Hồng y là cung cấp một Giám mục cho Roma.
The modification also provides that the Conclave must begin no more than twenty days after the beginning of the sede vacante,….
Sửa đổi này cũng truyền rằng Cơ Mật Viện phải bắt đầu không quá 20 ngày sau khi bắt đầu thời gian trống ngôi Giáo Hoàng.
In the past 100 years, no conclave has lasted longer than five days.
Trong suốt 100 năm qua chưa có mật nghị Hồng y nào kéo dài hơn 5 ngày.
The Conclave was organized by Ministry of Tourism in collaboration with State Governments of Maharashtra, Bihar and Uttar Pradesh.
Hội nghị do Bộ Du lịch tổ chức với sự cộng tác của chính quyền các bang Maharashtra, Bihar và Uttar Pradesh.
So there may be a Cardinal in the conclave who is not yet a bishop and he could be elected Pope.
Vì thế nên, có thể có vị hồng y nào đó có mặt trong cơ mật viện vẫn chưa là giám mục và ngài vẫn có thể được bầu làm Giáo hoàng như thường.
are under 80 years old and thus eligible to vote in a conclave.
trong đó có Đức cha D' Rozario, và do đó các ngài có quyền bỏ phiếu trong mật tuyển viện.
And at every conclave everybody was talking about him as an emerging candidate.
Và trong mỗi Mật Nghị Hồng Y, mọi người đều bàn về ngài như là một ứng viên sáng giá.
The conclave, which concluded June 17, was the sixth annual program to be held in Goa.
Cuộc họp kết thúc hôm 17- 6 là chương trình thường niên lần thứ 6 được tổ chức tại Goa.
The conclave consisted of eleven French cardinals, eight Italians,
Cơ mật viện bao gồm 11 hồng y Pháp,
Try to become a powerful mage taking part in an ancient tournament of magical conclave.
Hãy cố gắng trở thành pháp sư đầy quyền năng và tham gia vào một giải đấu cổ xưa huyền diệu của Hội Kín.
Ratzinger to Cardinal Bergoglio, when they met the last time before the Conclave.
khi hai ngài gặp nhau lần cuối trước Cơ mật viện.
Óscar Andrés Rodríguez Maradiaga is a Cardinal who was a potential candidate for Pope in the Papal conclave, 2005.
Óscar Andrés Rodríguez Maradiaga là một Hồng y từng là một ứng cử viên tiềm năng-" Papabile cho chức vụ Giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma trong Mật nghị Hồng y 2005.
All the cardinals who are below the age of 80 will come to Rome to participate in the conclave.
Tất cả các Hồng Y dưới 80 tuổi sẽ về Roma để tham gia vào Cơ Mật Viện.
We were also consoled as we made our solemn entrance into Conclave, to elect the one whom the Lord had chosen.
Chúng tôi cũng được an ủi khi chúng tôi long trọng tiến vào Mật Hội, để bầy người Chúa đã chọn.
On the occasion of a conclave, a chimney is installed in the roof of the chapel, from which smoke arises as a signal.
Nhân dịp hội nghị, một ống khói được lắp đặt trên mái nhà của nhà nguyện, từ đó khói phát sinh như một tín hiệu.
Results: 231, Time: 0.0741

Top dictionary queries

English - Vietnamese