CÁC BIẾN CỐ in English translation

events
sự kiện
trường hợp
happenings
xảy ra
diễn ra
chuyện
xẩy ra
xảy đến
event
sự kiện
trường hợp

Examples of using Các biến cố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nó đang được tái duyệt gần như hàng ngày chiếu theo các biến cố.
calls a"strategic plan" but it is being revised almost daily in the light of events.
Thảm sát Ngày lễ Thánh Barthélemy là đỉnh điểm của một loạt các biến cố.
The Massacre of Saint Bartholomew's Day was the culmination of a series of events.
Bốn tỉnh bang- Alberta, New Brunswick, Newfoundland và Prince Edward Island- không công bố số liệu gì về các biến cố bất lợi.
Four provinces- Alberta, New Brunswick, Newfoundland and Prince Edward Island- release no data on adverse events at all.
Ông giải thích rằng điểm thử nghiệm không phải là để nghiên cứu những người đang dùng aspirin bởi vì họ được biết là có nguy cơ cao hơn về các biến cố tim mạch và do đó không thể bình luận về nhóm này.
He explains that the point of the trial was not to study people who are taking aspirin because they are known to be at higher risk of cardiovascular events and so cannot comment on this group.
Trước các biến cố năm 1917, ngoài mối dây họ hàng luôn kết hợp chúng con,
Before the happenings of 1917(she writes), apart from the ties of relationship that united us, no other particular affection
Khoa học Ấn Tượng này là cách sống của thế giới chủ quan( subjective world), nó nằm giữa thế giới của các biến cố bên ngoài( thế giới của sắc tướng và của biểu lộ bên ngoài) với thế giới bên trong của thực tại.
This Science of Impression is the mode of life of the subjective world which lies between the world of life of the subjective world which lies between the world of external happenings and the inner world of reality.
trong phân tích tổng hợp cũng cho thấy những lợi ích tương tự trên những đối tượng có nguy cơ về các biến cố tim mạch thấp(< 1%/ năm).
Trialists study using individual patient data meta-analysis indicate that these benefits are similar in people at lower(< 1% per year) risk of a major cardiovascular event.”.
và có lẽ điều này sẽ giải thích cho các thăng trầm và các biến cố khác nhau trên hành tinh.
we shall have analogous stages transpiring within the life of the planetary Deity, and this perhaps would account for various vicissitudes and happenings upon the planet.
Những người ủng hộ ông vẫn kiên định rằng đã có nhiều nhân chứng cho các biến cố siên nhiên đã diễn ra, và không thể nào đưa ra được lời giải thích cho những gì mình thấy.
His supporters in this maintain that there were many witnesses to the alleged supernatural events that took place and that no other explanations existed for what was seen.
Rủi thay, vì tốc độ quá nhanh của các biến cố, tôi đã thiếu thận trọng khi tường trình với phó Tổng Thống đắc cử và những vị khác một cách không đầy đủ thông tin về các cuộc điện đàm của tôi với vị Đại Sứ Nga.
Unfortunately, because of the fast pace of events, I inadvertently briefed the vice president-elect and others with incomplete information regarding my phone calls with the Russian ambassador.
Một tầng( thác) giá trị sẵn có là một chuỗi các biến cố tự duy trì, nó có thể bắt đầu
An availability cascade is a self-sustaining chain of events, which may start from media reports of a relatively minor event
thừa nhận rằng các biến cố trong nước đã thử thách đức tin của nhiều người,
admittedly, the events in the nation have tested the faith of many, and the only signs of hope
Văn hóa có hàm ý là nhận thức đúng đắn được vai trò và mối quan hệ của chính mình với các biến cố, với những con người và với cuộc sống phức tạp để
Culture implies a right perception of one's own role and relationship with events, with people, and with the complexity which is life, and acting according to
Trong khi khôi phục lại những điều kiện thời gian trong đó các biến cố xảy ra, ta đã nhận thấy rằng một mệnh lệnh chỉ được chấp hành khi có liên quan đến cả một loạt biến cố tương ứng.
Having restored the condition of time under which all events occur, find that a command is executed only when it is related to a corresponding series of events..
Năm 2017, các Kitô hữu Công Giáo và Luthêrô sẽ nhìn trở lui một cách thích đáng nhất các biến cố đã diễn ra 500 năm trước đây bằng cách đặt tin mừng của Chúa Giêsu Kitô vào tâm điểm.
In 2017, Catholic and Lutheran Christians will most fittingly look back on events that occurred 500 years earlier by putting the gospel of Jesus Christ at the center.
Qua đó tạo ra toàn bộ chuỗi các biến cố mới… bắt đầu bằng việc tấn công vào USS Kelvin, đỉnh điểm là các sự kiện hôm nay, mà không thể được dự đoán từ bên nào.
Culminating in the events of today, that cannot be anticipated by either party. S. thereby creating an entire new chain of incidents S. Kelvin.
Năm 2017, các Kitô hữu Công Giáo và Luthêrô sẽ nhìn trở lui một cách thích đáng nhất các biến cố đã diễn ra 500 năm trước đây bằng cách đặt tin mừng của Chúa Giêsu Kitô vào tâm điểm.
In 2017, Catholic and Lutheran Christians will most fittingly look back on events that occurred 500 years earlier by putting the gospel of Jesus Christ at the centre.'.
một từ Hy lạp trong Tân ước], tức là đón nhận các biến cố và hoàn cảnh trong cuộc sống, nhưng mà còn hiểu
not only patience as hypomoné[See note], taking charge of the events and circumstances of life, but also as a constancy in going forward,
Ngài nói rằng kết quả của việc truyền giảng Tin Mừng không dựa vào các phương tiện vật chất ta hiện có cũng không dựa vào con số các biến cố ta tổ chức, nhưng dựa vào“ tính trung tâm của lòng cảm thương”.
He said the result of evangelization is based neither on the material means at our disposal, nor on the quantity of events that we organize, but“on the centrality of compassion”.
Cảm tạ Chúa, Enoc đã nói về Gbusu cho các anh chị em Cơ đốc của mình rồi khởi sự một loạt các biến cố kỳ diệu làm thay đổi một đời sống trong cõi thời gian và cõi đời đời.
Thankfully, Enoc spoke of Gbusu to his Christian brothers and sisters and started a wonderful series of events that changed a life for time and eternity.
Results: 573, Time: 0.0222

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English