Examples of using Các thắc mắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi đang ở đây để trả lời các thắc mắc, cung cấp thêm thông tin và thảo luận về các yêu cầu của bạn.
Cơ quan Thuế và Hải quan và giải quyết các thắc mắc của nhân viên.
Duy trì liên lạc với Khách hàng, giải đáp các thắc mắc của Khách hàng liên quan đến Dịch vụ của WMC Group.
Để giải quyết các thắc mắc của bạn và đảm bảo chúng tôi theo dõi thích hợp hoặc theo yêu cầu của pháp luật hoặc chính sách P& G.
Vì vậy, tôi yêu cầu đội ngũ kỹ thuật tại Google Ventures thâm nhập vào các thắc mắc về bong bóng và tìm ra những gì mà dữ liệu cho thấy.
Ngoài các biện pháp này, Paxful có một đội ngũ hỗ trợ khách hàng có thể trả lời các thắc mắc 24/ 7.
Không tuân thủ chỉ dẫn kỹ thuật của VDO Trading trong việc giải quyết các thắc mắc và hỗ trợ.
Bạn còn có thể liên hệ với nhân viên của họ bất kỳ lúc nào trong ngày vì họ làm việc thông qua lắng nghe và trả lời các thắc mắc từ nhiều khách hàng.
Com cho biết các thắc mắc đối với bất động sản Úc đã tăng vọt gần 20% kể từ tuyên bố của ông Turnbull.
Tại đây, PDN đã tiếp nhận, cũng như giải đáp các thắc mắc của khách hàng sử dụng dịch vụ tại Cản….
Nó chứa đầy các thắc mắc và điểm đau trong cả riêng với những người biến nó khá thành công việc của họ để biết về thị phần Bất động sản.
Chúng tôi sẽ giải đáp các thắc mắc của các bạn qua Email một cách sớm nhất có thể.
Tiếp nhận và phản hồi các thắc mắc, đóng góp ý kiến,
Bạn đã có dịch vụ hỗ trợ khách hàng để trả lời các thắc mắc và mối quan tâm của khách hàng mới hay chưa?
Tiếp nhận và phản hồi các thắc mắc, đóng góp ý kiến,
Giải quyết các thắc mắc và khiếu nại được thực hiện bởi hoặc về bạn liên quan đến Trang web;
trình bày các thắc mắc trên trò chuyện trên mạng hoặc gọi trực tiếp vào+ 61 7 3103 2983.
Để điều tra và giải quyết các thắc mắc và khiếu nại và trả lời bất cứ phản hồi nào của thành viên.
Quản thư sẵn sàng cung cấp mọi thông tin, giải đáp các thắc mắc và những yêu cầu về tài liệu của bạn đọc khi sử dụng thư viện.