Examples of using Các vị sư in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
họ bèn mời các vị sư bản xứ của các thương nhân này làm cố vấn
nhóm của mình đã nghiên cứu các vị sư đang sống tại dãy núi Himalaya,
Trong nhiều tháng qua, các vị sư và dân làng tại miền trung Miến Điện đã phản đối việc mở rộng mỏ đồng lớn nhất nước Mongywa đang được khai thác bởi một công ty sán xuất võ khí Trung Quốc và một công ty cổ phần điều khiển bởi quân đội Miến Điện.
Vì vậy tôi yêu cầu các vị sư từ một tu viện cầu nguyện cho tôi sau khi tôi chết
nhóm của mình đã nghiên cứu các vị sư đang sống tại dãy núi Himalaya,
Các vị sư khác hỏi.
Đôi lúc bạn có thể thấy các vị sư khác hành xử không tốt.
Chúng ta sẽ làm gì với con mèo?”, các vị sư khác hỏi.
Cô ấy hỏi liệu các vị sư có thể giúp cô ấy qua sông không.
Nên tránh đụng chạm vào cơ thể của các vị sư chùa, đặc biệt là phụ nữ.
Các vị sư ở Myitkyina nay nói là đến hơn nửa dân số thành phố này là người Hoa.
Có nhiều vị lạt ma, các vị sư và nhiều người khác đang trên đường tiến đến thành tựu giác ngộ.
Tất cả các vị Sư đều có một thông điệp giống nhau:
hai bên dùng làm nơi ở của các vị sư nữ.
Tôi được cho biết các vị sư cầu nguyện cho quân nhân đang phục vụ tổ quốc trong những trường hợp phức tạp.
Chỉ có các vị sư với giọng tụng mạnh mẽ mới được lựa chọn,
họ bèn mời các vị sư bản xứ của các thương nhân.
Rất dễ thấy trường hơp các vị sư hiện thời, hay các trường phái truyền thống giảng dạy những điều khác biệt với kinh tạng.
Khi tôi viếng các vị sư lần đầu tiên, tôi mang theo cuốn Ethics của Spinoza,
Một lần nọ, các vị sư Tây phương ở Tu Viện Nalanda tại Lavaur, nước Pháp, thỉnh mời Rinpoche thuyết pháp ở đó ba ngày.