CÁCH CHUNG in English translation

general way
cách chung
cách tổng quát
common way
cách phổ biến
cách thông thường
cách chung
cách thường gặp
in a general manner
communal way
theo cách chung
đường xã

Examples of using Cách chung in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuyệt vời vì: Nó thể hiện sự quen thuộc của họ với Quy tắc Đạo đức PMI và bất kể khả năng họ không quan tâm đến điều đó, cách chung của họ để đối phó với công việc.
Good because: It can demonstrate their awareness of PMI Code of Ethics and even if they aren't aware of that, their general approach to work.
Phần linh hoạt thứ hai trong việc thực hiện được tạo ra bằng cách chuyển các yêu cầu bắt buộc của nhiều điều khoản thuộc Phần A theo một cách chung hơn, như vậy mở ra một phạm vi rộng hơn để cân nhắc đối với các hành động rõ ràng được thiết lập ở cấp quốc gia.
The second area of flexibility in implementation is provided by formulating the mandatory requirements of many provision in part A in a more general way, leaving a wider scope for the for discretion as to the precise action to be provided for at the national level.
Tái cơ cấu lại dự án EB- 5” là một cách chung để mô tả việc sửa đổi cấu trúc tài chính doanh nghiệp hoặc tài chính của một dự án EB- 5, như đã nêu trong đơn I- 526 của Chủ đầu tư, trong quá trình EB- 5 để đạt được một EB- 5 mục tiêu nhập cư của nhà đầu tư.
EB-5 Project Restructuring” is a general way of describing the modification of the corporate or financial structure of an EB-5 project, as indicated in an investor's Form I-526 petition, during the EB-5 process to achieve an EB-5 investor's immigration goals.
một cách chung hay riêng, thực sự là giúp chúng ta ở lại trong Chúa Kitô Cf.
Eucharistic worship outside of the Mass, be it in a private or communal way, helps us in fact to remain in Christ Cf.
Phần linh hoạt thứ hai trong việc thực hiện được tạo ra bằng cách chuyển các yêu cầu bắt buộc của nhiều điều khoản thuộc Phần A theo một cách chung hơn, như vậy mở ra một phạm vi rộng hơn để cân nhắc đối với các hành động rõ ràng được thiết lập ở cấp quốc gia.
The second area of flexibility in implementation is provided by formulating the mandatory requirements of many provisions in Part A in a more general way, thus leaving a wider scope for discretion as to the precise action to be provided for at the national level.
công ty đã làm bao năm qua, một cách chung tay chung sức,
appreciate the work that families and companies have done for years, a general way how the hands together,
Có mười cái rất hữu ích theo cách chung.
There are ten that are enormously helpful in a general way.
Thiên Chúa không yêu thương con người một cách chung.
God does not love all people in just one way.
Có mười, tuy nhiên, rất hữu ích theo cách chung.
There are ten that are enormously helpful in a general way.
Đây là cách chung mà các nhà đầu tư thấy thị trường.
This is the general way that traders see the market.
Cách chung để load file resource.
A generic way to load file resources.
Cách chung để truy cập các thuộc tính lớp.
Generic way to access class properties.
Cách chung chồng chéo doanh,
Joint way Overlap joint,
Đó là một cách chung để xác định các quyết định thực tế về cách mang sản phẩm đến thị trường.
It is a general way to define the actual decisions of how to bring a product to the marektplace.
Đây là giây phút được gọi là‘ lên tiên', và đây cũng là một cách chung để hút các thuốc có hòa thuốc phiện bất hợp pháp khác- morphine và heroin.
This is called'chasing the dragon', and is also a common way of smoking the other notorious illegal opiates- morphine and heroin.
Hoisting được nghĩ đến như một cách chung trong việc thực thi các ngữ cảnh( đặc biệt là giai đoạn tạo và thực thi) làm việc như thế nào trong JavaScript.
Hoisting was thought up as a general way of thinking about how execution contexts(specifically the creation and execution phases) work in JavaScript.
Một cách chung để biểu diễn các biến trên giấy là viết ra tên kèm theo một mũi tên chỉ đến giá trị của biến.
A common way to represent variables on paper is to write the name with an arrow pointing to its value.
Các tiêu đề của nhóm chỉ ra một cách chung các lĩnh vực mà các hàng hóa và dịch vụ theo nguyên tắc thuộc về.
The class headings indicate in a general manner the fields to which the goods and services in principle belong.
Việc tôn thờ Thánh Thể ngoài Thánh Lễ, một cách chung hay riêng, thực sự là giúp chúng ta ở lại trong Chúa Kitô Cf.
Eucharistic worship outside of the Mass, be it in a private or communal way, helps us in fact to remain in Christ Cf.
Cách chung nhất mà mọi người từ bỏ sức mạnh là suy nghĩ rằng hắn chẳng có sức mạnh gì cả.
The most common way people give away their power is to think that they have none.
Results: 18529, Time: 0.0304

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English