CÁCH SỐNG CỦA HỌ in English translation

their way of life
cách sống của họ
lối sống của họ
cách sống của mình
their lifestyle
lối sống của họ
cách sống của họ
cuộc sống của họ
their way of living
how they lived
cách họ sống
họ sống ra sao
làm thế nào họ sống
their ways of life
cách sống của họ
lối sống của họ
cách sống của mình
manner of their life

Examples of using Cách sống của họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ thích thú khi có người từ thế giới bên ngoài đến tham quan bởi vì họ muốn thể hiện cách sống của họ và hòn đảo của họ.”.
They love it when people from the outside world come to visit because they like to show their way of living and their island.”.
Tôi không phán xét họcách sống của họ và rằng họ không theo ngày“ quy luật tự nhiên”.
I don't judge them because of their way of life and that they don't date according to“natural laws”.
Và khi những môn đồ của Đấng Christ bày tỏ sự sáng của thiên đàng qua cách sống của họ thì“ Cha trên trời” được ca ngợi( c. 16).
And when followers of Christ display heaven's light by the way they live, the“Father in heaven” gets the credit(v. 16).
Vì sự an toàn và bảo tồn cách sống của họ, chính quyền đã cấm người ngoài xâm nhập vào lãnh địa rừng Amazon xung quanh bán kính 77.000 km2.
For their safety and the preservation of their way of life, authorities banned people from entering an area of the Amazon rainforest equal to around 77,000 square kilometers.
Họ tuân hành luật pháp, nhưng cách sống của họ vượt trên những đòi hỏi của luật pháp.
They follow established law but in their way of life, go beyond what the law requires.
Cách sống của họ có lẽ tôi sẽ chẳng bao giờ chọn- nhưng họ có một điều gì đó mà nhiều người sạch sẽ,
They were living in a way that I would never choose--but they had something that many clean,
Và tôn trọng quyết định của mọi người về cách sống của họ… Trong khi gia đình Iglesias không phân biệt.
And respects people's decisions on how they live their lives… While the Iglesias family doesn't discriminate.
Thế giới ngày càng trở nên quan tâm nhiều hơn đến Bắc Triều Tiên và cách sống của họ.
The world is becoming increasingly interested in North Korea and its way of life.
Cuối cùng, yếu tố quyết định quan trọng nhất đến hạnh phúc chính là phạm vi mà người ta có thể tự do lựa chọn cách sống của họ', ông Iglehart cho biết.
Ultimately, the most important determinant of happiness is the extent to which people have free choice in how to live their lives," Inglehart said.
Rất nhiều người để một hai tai nạn trong quá khứ ảnh hướng đến cách sống của họ trong tương lai.
Too many people let one or two incident in their lives in the past, determine how their life can continue in the future.
Cảm thấy sự quy chụp của xã hội không thể đại diện cho cách sống của họ.
Felt that society's assumptions about middle-aged women do not represent how they live their life.
Có lẻ cách duy nhất để đánh giá một con người đó là nhìn vào cách sống của họ.
The only way to recognize such a thing in a believer is to see how they live their lives.
Đó là một trong những nguyên nhân tại sao những con người khước từ buông bỏ cách sống của họ?
Is that one of the causes why human beings refuse to let go of their way of life?
so sánh cách sống của họ.
Gandhi and compare how lived their lives.
Đừng cố gắng áp đặt các tiêu chuẩn Đức và thay đổi cách sống của họ.
Don't try to impose the German standards and to change their style of life.
Tác phẩm nghệ thuật này làm cho mọi người suy nghĩ về cách sống của họcách họ dành thời gian
This show-stopper is known to influence people to contemplate on their way of life and the way they invest their energy, and it is additionally
Một chế độ ăn nào đó có thể phù hợp với họ nhưng nhu cầu của họ, cách sống của họ, thức ăn thích hợp với họ lại có thể không hoàn toàn phù hợp với bạn.
A diet may be excellent for one more individual, but their needs, their lifestyle, and their food tastes might be entirely different from yours.
Tôi không chỉ trích đức tin của họ, tôi không chỉ trích cách sống của họ", Omar nói trong lần xuất hiện gần đây trong chương trình" The Daily Show with Trevor Noah" của Comedy Central.
I'm not criticizing their faith, I'm not criticizing their way of life," Omar said in a recent appearance on Comedy Central's"The Daily Show with Trevor Noah.".
Một chế độ ăn nào đó có thể phù hợp với họ nhưng nhu cầu của họ, cách sống của họ, thức ăn thích hợp với họ lại có thể không hoàn toàn phù hợp với bạn.
A diet might be perfect for someone else, but their needs, their lifestyle, and their food preferences could be completely different from yours.
nhưng đó là cách sống của họ.
but that was their way of life.
Results: 135, Time: 0.0347

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English