Examples of using Câu chuyện kể về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có một câu chuyện kể về hai người hàng xóm ở Ấn Độ.
Đây là một câu chuyện kể về một cô gái được sống lại.
Dưới đây là hai câu chuyện kể về vấn đề này.
Một câu chuyện kể về một người đàn ông nghèo có ba cô con gái.
Câu chuyện kể về năm thứ….
Câu chuyện kể về Arima Kousei, một thần đồng piano.
Câu chuyện kể về Phoenix Wright,
Có câu chuyện kể về một bà rất ghét ông hàng xóm kế bên.
Đây là 1 câu chuyện kể về 1 người đàn ông và 1 người phụ nữ.
Và đây là câu chuyện kể về Lagom bình yên của chúng tôi.
Bạn có thể nghe câu chuyện kể về ba người thợ nề.
Quyển sách là câu chuyện kể về một….
Theo văn hóa dân gian của khu vực này, có hai câu chuyện kể về những chú chuột.
Một câu chuyện đầy cảm xúc và đáng nhớ, khiến người chơi đắm chìm trong câu chuyện kể về Setsuna, câu chuyện miêu tả nỗi buồn đau lòng.
Một câu chuyện đầy cảm xúc và đáng nhớ, khiến người chơi đắm chìm trong câu chuyện kể về Setsuna, câu chuyện miêu tả nỗi buồn đau lòng.
Có một câu chuyện kể về tổng thống vĩ đại của nước Mỹ- Abraham Lincoln như thế này.
Có một câu chuyện kể về một cậu bé Do Thái bốn tuổi,
Nó là một câu chuyện kể về cậu bé đến từ New York đã mất tất cả… Và trở thành Chúa Tể Rừng Xanh.
Có một câu chuyện kể về ba nhà lãnh đạo thế giới về một ngày có cơ hội nhận một số lời khuyên từ Chúa.
Trong một câu chuyện kể về cuộc sống riêng tư của Đệ nhất phu nhân với tờ Washington Post, văn phòng của bà phủ nhận tin đồn này là“ 1000% sai sự thật”.