CÂU CHUYỆN KỂ VỀ in English translation

the narrative of
câu chuyện của
tường thuật của
narrative of
story about
câu chuyện về
câu chuyện về việc
truyện về
câu chuyện kể về
về câu chuyện về
kể về
câu chuyện về khoảng
stories about
câu chuyện về
câu chuyện về việc
truyện về
câu chuyện kể về
về câu chuyện về
kể về
câu chuyện về khoảng
story told about
the tale of
câu chuyện về
tale of
chuyện kể về
story tells about
narratives of
câu chuyện về
tường thuật của

Examples of using Câu chuyện kể về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có một câu chuyện kể về hai người hàng xóm ở Ấn Độ.
It tells the story of two Indians in Egypt.
Đây là một câu chuyện kể về một cô gái được sống lại.
This is a story of a little girl who comes back.
Dưới đây là hai câu chuyện kể về vấn đề này.
Below are two stories on this topic.
Một câu chuyện kể về một người đàn ông nghèo có ba cô con gái.
One story tells of a poor man who had three daughters.
Câu chuyện kể về năm thứ….
Story of the year….
Câu chuyện kể về Arima Kousei, một thần đồng piano.
The Story about Arima Kousei who a talented Pianist.
Câu chuyện kể về Phoenix Wright,
The story tells of Phoenix Wright,
câu chuyện kể về một bà rất ghét ông hàng xóm kế bên.
Another story tells of an unhinged woman who was hated by neighbours.
Đây là 1 câu chuyện kể về 1 người đàn ông và 1 người phụ nữ.
Here lies a story of a man and a woman.
Và đây là câu chuyện kể về Lagom bình yên của chúng tôi.
Here is the story on our fridge-.
Bạn có thể nghe câu chuyện kể về ba người thợ nề.
Maybe you have heard the story about the three bricklayers.
Quyển sách là câu chuyện kể về một….
This book tells the story about a….
Theo văn hóa dân gian của khu vực này, có hai câu chuyện kể về những chú chuột.
According to the folklore tradition, there are two stories about the rats.
Một câu chuyện đầy cảm xúc và đáng nhớ, khiến người chơi đắm chìm trong câu chuyện kể về Setsuna, câu chuyện miêu tả nỗi buồn đau lòng.
An emotionally impactful and memorable story which immerses players in the narrative of Setsuna, whose story portrays heartrending sorrow.
Một câu chuyện đầy cảm xúc và đáng nhớ, khiến người chơi đắm chìm trong câu chuyện kể về Setsuna, câu chuyện miêu tả nỗi buồn đau lòng.
An emotionally impactful story which immerses players in the narrative of Setsuna, whose story portrays heartrending sorrow.
Có một câu chuyện kể về tổng thống vĩ đại của nước Mỹ- Abraham Lincoln như thế này.
There is a story told about Abraham Lincoln- that great US President.
Có một câu chuyện kể về một cậu bé Do Thái bốn tuổi,
There is a story told about a four-year-old Jewish boy, Mortakai,
Nó là một câu chuyện kể về cậu bé đến từ New York đã mất tất cả… Và trở thành Chúa Tể Rừng Xanh.
It is the tale of a young boy from New York who lost everything… to become the King of the Jungle.
Có một câu chuyện kể về ba nhà lãnh đạo thế giới về một ngày có cơ hội nhận một số lời khuyên từ Chúa.
There is a story told about the three world leaders of the day getting a chance to get some advice from God.
Trong một câu chuyện kể về cuộc sống riêng tư của Đệ nhất phu nhân với tờ Washington Post, văn phòng của bà phủ nhận tin đồn này là“ 1000% sai sự thật”.
In a Washington Post story about the first lady's private life, her office denied the rumor as"1,000% false.".
Results: 312, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English