CÒN TRONG in English translation

also in
cũng trong
còn trong
còn ở
ngoài ra trong
cả trong
cả ở
còn vào
longer in
còn trong
lâu hơn trong
dài hơn trong
nữa trong
still in
vẫn còn trong
vẫn đang trong
vẫn đang ở
yên trong
còn tại
vẫn ở lại
im trong
vẫn vào
and in
và trong
và ở
và vào
và tại
và trên
và theo
và năm
và bằng
và in
lẫn trong
remain in
ở lại
vẫn còn trong
vẫn ở
tồn tại trong
còn lại trong
duy trì trong
nằm trong
tiếp tục ở lại
ở yên trong
giữ ở
but in
nhưng trong
nhưng ở
nhưng vào
nhưng trên
tuy nhiên , trong
nhưng theo
mà còn ở
even in
ngay cả trong
thậm chí trong
dù trong
thậm chí ngay cả trong
dù ở
was in
nằm trong
ở trong
được trong
là trong
có trong
đang ở
ở một
ở đây
phải ở
phải vào
left in
để lại trong
rời đi trong
sẽ đi trong
ra đi vào
ở lại
rời khỏi trong
bỏ đi trong
whereas in
trong khi ở
thì ở
nhưng ở
còn tại

Examples of using Còn trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thủy tinh" twilight" của Tiffin còn trong sản xuất từ khoảng 1950 tới khoảng 1980.
Tiffin's"twilight" remained in production from about 1950 to about 1980.
Giấc mơ còn trong anh.
The dream is in you.
Nếu hắn còn trong thị trấn, chúng tôi sẽ tóm cổ hắn.
If he's in town, we will round him up.
Aden còn trong xe.
Aden is in the car.
Mọi thứ còn trong tâm trí.
Everything that's in my head.
Nếu tôi còn trong phim thì sao?
What if I'm in the movie?
Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành.
The product is in warranty time.
Sản phẩm còn trong hạn bảo hành.
The product is in warranty period.
Chỉ Còn Trong Ký Ức-.
Remained in Memory-.
Con gái tôi còn trong tòa nhà!
My daughter is in that building!
Tâm trí có thể còn trong kiểm soát.
The mind remains in control.
Tình chiến hữu mà chúng tôi dành cho anh khi anh còn trong nhà tù.
We fought for you when you were in prison.
Nhớ ra em còn trong ngục.
Remember that I'm in prison.
Tôi không biết cả hai cái mái chèo của hắn còn trong nước không nữa.
I don't think both of his paddles are in the water.
Nhìn vô, chìa khóa còn trong ổ.
And see, the key is in the lock.
Cha con nói chuyện với con hồi con còn trong bụng mẹ.
Daddy talking to you when you were in my belly.
Chúa viếng thăm ông khi ông còn trong bụng mẹ.
God wove you together when you were in your mother's womb.
Bàn Cổ được sinh ra khi thế giới còn trong cảnh hỗn mang.
This book is set in a time when the world is in utter chaos.
Và việc thuốc vẫn còn trong máu.
And the fact that the drug still remains in the blood.
Bởi vì cả khối óc và trái tim của cô ấy không còn trong công việc nữa.
Because neither her mind nor her heart were in her work.
Results: 2123, Time: 0.1428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English