Examples of using Còn trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thủy tinh" twilight" của Tiffin còn trong sản xuất từ khoảng 1950 tới khoảng 1980.
Giấc mơ còn trong anh.
Nếu hắn còn trong thị trấn, chúng tôi sẽ tóm cổ hắn.
Aden còn trong xe.
Mọi thứ còn trong tâm trí.
Nếu tôi còn trong phim thì sao?
Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành.
Sản phẩm còn trong hạn bảo hành.
Chỉ Còn Trong Ký Ức-.
Con gái tôi còn trong tòa nhà!
Tâm trí có thể còn trong kiểm soát.
Tình chiến hữu mà chúng tôi dành cho anh khi anh còn trong nhà tù.
Nhớ ra em còn trong ngục.
Tôi không biết cả hai cái mái chèo của hắn còn trong nước không nữa.
Nhìn vô, chìa khóa còn trong ổ.
Cha con nói chuyện với con hồi con còn trong bụng mẹ.
Chúa viếng thăm ông khi ông còn trong bụng mẹ.
Bàn Cổ được sinh ra khi thế giới còn trong cảnh hỗn mang.
Và việc thuốc vẫn còn trong máu.
Bởi vì cả khối óc và trái tim của cô ấy không còn trong công việc nữa.