CÒN XUẤT HIỆN TRONG in English translation

longer appear in
còn xuất hiện trong
also appeared in
cũng xuất hiện trong
cũng có mặt trong
còn xuất hiện trong
also appears in
cũng xuất hiện trong
cũng có mặt trong
còn xuất hiện trong
longer appears in
còn xuất hiện trong
has also made appearances on

Examples of using Còn xuất hiện trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
còn xuất hiện trong bộ phim dài tập" Home and Away" vào năm 1991 và năm 2003 với 2 vai diễn khác nhau.
Maggie has appeared in Home& Away on two different occasions in 1991 and 2003 as two very different characters.
Cox còn xuất hiện trong bộ phim nổi tiếng của Hollywood Scream( 1996),
Cox also appeared in the high-profile Hollywood films, Scream(1996), Scream 2(1997),
mục đó không còn xuất hiện trong sách đã chia sẻ của người đó
the item no longer appears in that person's Shared list and they can no
Ngoài tác dụng làm đẹp, Glutathion còn xuất hiện trong các tế bào của hệ thống miễn dịch.
In addition to beauty, Glutathione also appears in the cells of the immune system.
Gugulethu còn xuất hiện trong vài chương trình truyền hình như Interrogation Room,
Gugulethu has appeared in several television shows, including Interrogation Room, SABC3's Isidingo,
còn xuất hiện trong các phim truyền hình Geek Charming,
She also appeared in Geek Charming, G.B. F;
Ví dụ: bản xem trước quảng cáo của bạn có thể không còn xuất hiện trong công cụ khi chiến dịch đạt đến ngân sách hàng ngày.
For example, a preview of your ad may no longer appear in the tool when your campaign reaches its daily budget.
Nhiệm vụ đã bị xóa sẽ không còn xuất hiện trong phần Nhiệm vụ của trang Trạng thái Dòng công việc.
A task that has been deleted no longer appears in the Tasks area of the Workflow Status page.
Tỉ số vàng còn xuất hiện trong tác phẩm Vitruvian Man
The Golden ratio also appears in da Vinci's Vitruvian Man
Ông còn xuất hiện trong các chương trình truyền hình như Breaking Bad,
He has appeared in TV shows such as Breaking Bad, The X-Files,
sẽ không còn xuất hiện trong cuộc sống của bạn.
just fall off and will no longer appear in your life.
Không chỉ là người đại diện của game,“ idol quốc dân” Yua Mikami còn xuất hiện trong sự kiện đặc biệt của game.
Not only is the representative of the game,"national idol" Yua Mikami also appeared in the special event of the game.
Đóng tệp không còn xuất hiện trong ngăn dẫn hướng,
A closed file no longer appears in the Navigation pane,
Dwayne còn xuất hiện trong những dự án phim lớn khác như“ G. I. Joe: Retaliation” và“ Journey 2: The Mysterious Island”.
Johnson has appeared in two more sequels,“G.I. Joe: Retaliation” and“Journey 2: The Mysterious Island.”.
tên của học viên sẽ không còn xuất hiện trong đậm.
the student's name will no longer appear in bold.
mục này sẽ không còn xuất hiện trong danh sách Đã chia sẻ
the item no longer appears in that person's Shared list and they can no
Hãy nhấp vào đó và trang web mà bạn chọn sẽ không còn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm nữa.
Click that and the site you choose will no longer appear in the search results.
quảng cáo không còn xuất hiện trong cửa sổ 9 Yahoo Messenger.
ad no longer appears in the window of Yahoo Messenger 9.
Ngôi sao sẽ chuyển rỗng và nối kết đến trang sẽ không còn xuất hiện trong danh sách các trang được theo dõi.
The star will turn hollow and a link to the site will no longer appear in your list of followed sites.
Anh ta biến mất phân vùng với máy tính xách tay đầu đĩa DVD/ CD Tôi không còn xuất hiện trong My Computer, không còn đọc sách, DVD hoặc CD.
She disappeared partition with DVD/ CD laptop I no longer appears in My Computer, I no longer read any DVD or CD.
Results: 102, Time: 0.0245

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English