Examples of using Anh xuất hiện trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Anh xuất hiện trong Planetary/ Batman:
vào năm 2017, anh xuất hiện trong bộ phim truyền hình BBC One' Taboo',
Kể từ đó, anh xuất hiện trong nhiều bộ phim khác,
Igor trở thành diễn viên nổi tiếng sau khi anh xuất hiện trong bộ phim truyền hình" Zvezda".
Nhưng đôi khi, anh xuất hiện trong giấc mơ của tôi, nói cho tôi nghe anh  đang làm gì.
Sau đó, anh xuất hiện trong nhiều bài rap mixtape nổi tiếng
Kể từ đó, anh xuất hiện trong các bộ phim
Anh xuất hiện trong ba bộ phim hài đầu tiên của vở hài kịch ITV Benidorm, đóng vai Martin Weedon, và trong  bộ phim sitcom siêu anh  hùng No Heroics, đóng vai The Hotness.
Ở tuổi lên tám, anh xuất hiện trong chương trình Child' s Play của kênh CBS.
Năm 2012, anh xuất hiện trong video ca nhạc" Never Let Me Go" của Florence+ The Machine.
Oh, anh xuất hiện trong các cửa hàng bách nơi
Tất nhiên không kể tới việc những người đó ai cũng tới bằng xe limousine trong  khi anh xuất hiện trong một chiếc taxi.
Năm 2004, anh xuất hiện trong vai Jean Kiyabe trong  Thế giới Âm nhạc của Steve Waters tại Donmar Warehouse
Năm 2006, anh xuất hiện trong vai trò cameo trong  Ricky Gervais
Jay cũng tự quản lý bản thu âm âm nhạc và công ty quản lý JVR Music.[ 7] Năm 2016, lại một lần nữa anh xuất hiện trong một bộ phim Hollywood với vai diễn Li trong  Now You See Me 2.
Anh xuất hiện trong truyện tranh Mỹ được xuất  bản bởi Marvel Comics,
Mùa giải đầu tiên của João Mário là mùa giải Primeira Liga 2012- 13, khi anh xuất hiện trong 31 trận( 30 trận đấu)
Chiến lược đó có nghĩa là năm nay anh xuất hiện trong bốn phim khác nhau,