Examples of using Xuất hiện trong phim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xuất hiện trong Phim 9.
Then” vừa xuất hiện trong phim“ Maid in Manhattan”.
Anh lần lượt xuất hiện trong phim" Sang Doo!
Sẽ xuất hiện trong phim trong vai Leonardo da Vinci.
Baisho cũng đã xuất hiện trong phim của Akira Kurosawa.
Ông đã xuất hiện trong phim Gangster No.
Vịt Donald lần đầu tiên xuất hiện trong phim hoạt hình The wise little hen.
Minh Thuận khá gầy khi xuất hiện trong phim.
Liệu sẽ có Spider- Man xuất hiện trong phim?
Nơi đây cũng nổi tiếng vì đã từng xuất hiện trong phim.
Sau phim ấy thấy mất dạng, không xuất hiện trong phim nào nữa.
Người đồng sáng tạo ra Avengers Stan Lee sẽ xuất hiện trong phim.
Bà là một nữ diễn viên người Pháp, xuất hiện trong phim, truyền hình và kịch.
Ellen Page bắt đầu diễn xuất khi 10 tuổi, xuất hiện trong phim Pit Pony.
( không phải soundtrack, chỉ xuất hiện trong phim).
Nàng Harley Quinn cũng xuất hiện trong phim.
Bài hát dân ca Đông Âu này liên tục xuất hiện trong phim.
Toàn bộ dàn diễn viên xuất hiện trong phim.