CÓ GIÁ TRỊ VÌ in English translation

is valuable because
has value because
có giá trị vì
have worth because
are valuable because
have value because
có giá trị vì
be valid for
có hiệu lực trong
có giá trị trong
hợp lệ cho

Examples of using Có giá trị vì in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năng lực của tôi có giá trị vì sức mạnh lớn
My power is valuable because it has both a large output
Bây giờ tôi hoàn toàn nhận ra rằng tôi có giá trị vì Thượng Đế đã tạo ra tôi
I now fully recognise that I have worth because God created me, and I do not
Các bất đồng sau trận đấu bởi một trong hai đấu thủ làm thay đổi kết quả cuối cùng của trận đấu, v. v. sẽ không có giá trị vì mục đích đặt cược.
Post-game disputes by either one of the players that change the final outcome of the match will not be valid for betting purposes.
Volume rất có giá trị vì nó cung cấp một khía cạnh khác để phân tích thị trường.
Volume is valuable because it offers another market dimension for analysis.
v. v. sẽ không có giá trị vì mục đích đặt cược.
the final outcome of the match etc will not be valid for betting purposes.
Những lời đầy sức mạnh từ đức Đạt Lai Lạt Ma có giá trị vì chúng nhắc nhở ta những điều ta thường hay quên.
These powerful words from the Dalai Lama are valuable because they remind us of things we tend to forget.
có giá trị vì nó tạo thành một hình ảnh đặc biệt rõ ràng, sắc nét thể….
It is valuable because it forms an especially clear, sharp image which can….
Các liên kết ngược tiểu sử này có giá trị vì chúng liên quan và DoFollow trong hầu hết các trường hợp.
These profile backlinks are valuable because they are relevant and DoFollow in most cases.
Cáp đồng có giá trị vì cáp đồng phế liệu thể được tái chế để cung cấp thêm giá trị và bảo vệ môi trường.
Copper cable is valuable because scrap copper cables can be recycled to provide extra value and protect the environment.
Magie oxit có giá trị vì nó vừa là một chát dẫn điện kém và cũng là một chất dẫn nhiệt tuyệt vời.[ 5].
Magnesia is valuable because it is both a poor electrical conductor and an excellent thermal conductor.[5].
có giá trị vì nó tạo thành một hình ảnh đặc biệt rõ ràng,
It is valuable because it forms an especially clear, sharp image which can then attract
Cáp đồng có giá trị vì cáp đồng phế liệu thể được tái chế để cung cấp thêm giá trị và bảo vệ môi trường.
Copper cable separation machine is valuable because scrap copper cables can be recycled to provide extra value and protect the environment.
Nội dung" How to" áp dụng cho hầu hết các ngành công nghiệp và có giá trị vì nó giúp mọi người học được điều mới.
How-to content applies to virtually all industries and is valuable because it helps people learn something new.
Thứ nhất, mọi người đều có giá trị vì chúng ta đều là con cái của Thượng Đế.
First, everyone has worth because we are all children of God.
Tôi nghĩ rằng thời gian có giá trị vì tôi nghĩ chúng tôi đã làm tốt như chúng tôi thể".
I think the time was valuable because I think we made it as good as we could.
Danh sách các nguồn lực thực sự có giá trị vì chúng là những người tiết kiệm thời gian rất lớn.
Resource lists are very valuable because they save a lot of time.
Các khoản Trust này rất có giá trị vì cần nhiều nỗ lực và cố gắng để xây dựng uy tín cho bản thân.
These trust keys are quite valuable since it takes a lot of effort to build trust in the system.
Cảng rất có giá trị vì chúng rất nhiều đường dẫn tới- mọi thứ đến và đi rất nhanh.
Ports are valuable because they have lots of lines- things move in and out quickly.
Dữ liệu thử nghiệm A/ B rất có giá trị vì những người mà chúng tôi đo lường là những khách hàng thực tế của chúng tôi.
A/B testing data is valuable because the people we're measuring are actual prospects for our offering.
Chúng được xem là có giá trị vì chúng tuyệt đẹp
They are considered quite valuable since they are stunningly beautiful
Results: 94, Time: 0.0261

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English