Examples of using Có tác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó có tác dụng nhưng các cõi bị mắc vào nhau.
Cậu nghĩ trò này có tác dụng sao?
Nó có tác dụng. Trời.
Có tác dụng, đúng không?
Đáng ra không có tác dụng. Hồi sinh.
Nó có tác dụng đấy.
Cái đó có lẽ sẽ có tác dụng, nhưng họ lấy mất điện thoại của anh rồi.
Nó có tác dụng chứ?
Ở đây! Có tác dụng đấy.
Nó phải có tác dụng.
Cái gì có tác dụng?
Nó phải có tác dụng chứ!
Nó có tác dụng đấy.
Có tác dụng gò chúng thành một đứa trẻ có giá trị.
Nó có tác dụng. Máy bay đang đổi đường.
Có tác dụng gò chúng thành một đứa trẻ có giá trị.
Nó có tác dụng, giống như những gì người ta nói.
Nó có tác dụng!
Có tác dụng như ma túy.
Có tác dụng gò chúng thành một đứa trẻ có giá trị.