CÒN CÓ TÁC in English translation

also works
cũng làm việc
cũng hoạt động
cũng có tác
còn hoạt động
cũng đang làm
còn có tác
được làm việc
still works
vẫn hoạt động
vẫn làm việc
vẫn còn làm
còn làm việc
vẫn đang làm
vẫn còn việc
vẫn có tác
longer work
còn hoạt động
còn làm việc
hoạt động nữa
còn tác
làm việc lâu hơn
làm việc nữa
thời gian làm việc dài hơn
also work
cũng làm việc
cũng hoạt động
cũng có tác
còn hoạt động
cũng đang làm
còn có tác
được làm việc

Examples of using Còn có tác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bên cạnh đó âm nhạc còn có tác dụng gắn kết mọi người trở nên thân thiết với nhau hơn,
Besides, music also works to connect people to become closer to each other, help strengthen the love, friendship, or the love of peace between different countries
Theo dõi 3D, một phần của thông minh Scene Recognition System, còn có tác dụng lợi ích duy trì tập trung vào đối tượng chuyển động cho độ chính xác cao khi chụp ở tốc độ chụp liên tiếp cao.
D Tracking, a part of the intelligent Scene Recognition System, also works to benefit maintained focusing on moving subjects for greater accuracy when shooting at high continuous shooting speeds.
Lợi ích của Vitamin D là ngoài việc là thực phẩm làm tăng kích thước ngực nhanh chóng nó còn có tác dụng làm săn chắc cơ bắp và khắc phục mọi tổn thương nguy cơ khiến ngực bị ung thư.
The benefits of Vitamin D is that apart from being food that increases breast size quickly, it also works in toning the muscles and fixing any damage that risks your breasts to cancer.
Bên cạnh đó âm nhạc còn có tác dụng gắn kết mọi người trở nên thân thiết với nhau hơn,
Besides, music also works to connect people to become closer to each other, help strengthen the love, friendship, or the love of peace between different countries
Bên cạnh đó âm nhạc còn có tác dụng gắn kết mọi người trở nên thân thiết với nhau hơn,
Besides, music also works to bring people together, helping to strengthen love, friendship, or peace love between different countries
Kết quá từ cuộc nghiên cứu cho thấy sự bổ sung curcumin BCM- 95 không những thành công trong việc làm giảm các triệu chứng chung của bệnh trầm cảm mà còn có tác dụng như là một tác nhân chống lại sự lo lắng khi mà được tiến hành trong khoảng thời gian 8 tuần.
Results from the study showed supplementation with BCM-95 curcumin not only successfully reduced the overall symptoms of depression, but it also worked as an anti-anxiety agent when taken over a period of eight weeks.
Ánh sáng còn có tác dụng.
The light also works.
Sữa không còn có tác dụng nữa.
The formula wasn't working anymore.
còn có tác dụng trong việc cải thiện.
This also works effectively in improving….
Các loại thuốc giảm đau không còn có tác dụng.
The pain medications are no longer working.
Thế việc phục hồi password không còn có tác dụng.
And the password recovery isn't working.
Các em biết âm nhạc còn có tác động tới loài vật.
You know, my friends, that music has a taming effect even upon wild animals.
Ngoài ra thuốc bột ngải cứu để khô còn có tác dụng.
Also wormwood powder to dry also works.
Mà nó còn có tác dụng làm đẹp bằng mật ong,….
And it also works with a honey bun….
Không chỉ vậy, nó còn có tác dụng môi trường rất tốt.
Not only this, they also look to have a positive environmental impact.
Trong thế giới game, hệ thống này còn có tác dụng cổ vũ.
In the game world, this system also works to cheer.
Nước còn có tác dụng loại bỏ các tế bào gốc tự do trong não.
Water also works to remove free stem cells in the brain.
Và vì thứ này còn có tác dụng.
And because it still works.
Muối còn có tác dụng.
Salt would also work.
Sử dụng quyền năng của mình ngay đi trong khi nó còn có tác dụng!
Use your thinking cap while it still works!
Results: 9693, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English