CÓ THỂ DÀNH RA in English translation

can spend
có thể dành
có thể chi tiêu
có thể bỏ ra
có thể dùng
có thể dành thời gian
có thể tốn
có thể mất
có thể qua
có thể ngồi
có thể tiêu xài
may spend
có thể dành
có thể chi
có thể tiêu
có thể mất
có thể dùng
có thể sống
có thể bỏ ra
có thể trải qua
can spare
có thể dành
có thể tha
có thể tiết kiệm
có thể dự phòng
có thể cứu
có thể rảnh rỗi
có thể phụ tùng
có thể chia
có thể miễn
probably spent
có thể dành
có thể tiêu
could take
có thể mất
có thể lấy
có thể thực hiện
có thể đưa
có thể đi
có thể mang
có thể tận
có thể dùng
có thể chụp
có thể nhận
could spend
có thể dành
có thể chi tiêu
có thể bỏ ra
có thể dùng
có thể dành thời gian
có thể tốn
có thể mất
có thể qua
có thể ngồi
có thể tiêu xài
might spend
có thể dành
có thể chi
có thể tiêu
có thể mất
có thể dùng
có thể sống
có thể bỏ ra
có thể trải qua
can devote
có thể dành
có thể cống hiến
có thể hiến dâng
can dedicate
có thể dành
có thể cống hiến
are able to put
có thể đặt
có thể đưa
thể bỏ

Examples of using Có thể dành ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
có thể dành ra 10 phút cho một cuộc phỏng vấn nhanh,
She can take 10 minutes for a quick interview,
Thường thì bạn có thể dành ra 25 phút làm việc
Usually, you can afford to take 25 minutes before calling back a friend
Bạn có thể dành ra khoảng 2 ngày để đi thăm thú tất cả các nơi này.
It can take you around 2 days to visit all of these.
Bạn hãy xác định khoản tiền mà bạn có thể dành ra cho bộ ảnh cưới của mình.
You need to consider the kind of budget you can allocate to your wedding videography.
ta cũng có thể dành ra ít nhất ba phút để bình luận về lợi ích của khẩu súng.”.
yes, we can give at least 3 full minutes of commentary on the use of the rifle itself.”.
Tuy nhiên, đây là thời gian mà bạn có thể dành ra để làm công việc khác nhau.
However, this is time that you could have spent working at a different job.
Kế hoạch về thu nhập và chi tiêu sẽ quyết định số tiền có thể dành ra để trả nợ, gửi tiết kiệm và đầu tư mỗi tháng.
An income and spending plan determines how much can be set aside for debt repayment, savings and investing each month.
công ty mẹ của Google, có thể dành ra mỗi năm một tỷ đô la vào" moonshots"( những mục tiêu phi thường), và lý do tại sao cổ phiếu của Facebook là tăng 35,6% so với 52 tuần qua.
Google's parent company, can spend over a billion dollars each year on“moonshots”, and why Facebook's stock is up 35.6% over the last 52 weeks.
với bất kỳ thời lượng nào mà bạn có thể dành ra cho sự giáo dục
nature of our program, any amount of time you can devote to your child's development
công ty mẹ của Google, có thể dành ra mỗi năm một tỷ đô la vào“ moonshots”,
Google's parent company, can spend over a billion dollars each year on“moonshots”, and why Facebook's stock
Các danh sách phát như những tác phẩm nghệ thuật, bạn có thể dành ra cả ngày, tuần
Playlists are works of art- you can spend days, weeks,
Nếu bạn có thể dành ra tầm một tiếng một tuần để bắt kịp với mọi người( gọi điện,
If you can dedicate one hour per week to catch up with people(calls, texts, messages, etc); and go out to
Hoa Kỳ có thể dành ra giới hạn nếu chính các bên
effort that the United States can spend if the parties themselves are unwilling to take constructive steps
Nếu chúng ta có thể dành ra 10 giờ/ ngày thì chúng ta có thể đạt
If we are able to put in 10 hours a day to learn a language,
Hoa Kỳ có thể dành ra giới hạn nếu chính các bên không sẵn lòng tiến hành các biện pháp xây dựng để có thể tiến tới.”.
effort that the United States can spend,” he is reported to have said,“if the parties themselves are unwilling to take constructive steps to move forward.
Việc chấp nhận một mối quan hệ" tạm được" vì sợ cảnh cô đơn sẽ lấy mất của chúng ta khoảng thời gian quý giá mà ta có thể dành ra để tập trung cho chính bản thân mình và để gặp được đúng người thích hợp với mình.
Accepting an OK relationship out of fear of being alone robs us of our precious time we could spend focusing on ourselves and meeting the person who is just right for us.
Khi một tổ ong trên mái nhà mình, họ có thể dành ra từ 1- 2 tiếng mỗi tuần,
When they have a beehive on their roof, they can spend one or two hours a week,
nghĩa là ông có thể dành ra chỉ ba giờ trong khuôn viên trường.
zero period, first period and after school, meaning he might spend just three hours on campus.
Bây giờ thì chúng có thể dành ra hai giờ đồng hồ mỗi ngày
Now they can spend two hours a day and remediate,
Dành ra một ngày nghỉ: Sức khỏe không còn dẻo dai như thời 20 tuổi nữa, nhưng bạn có thể dành ra một ngày nghỉ để lấy lại sức, tận hưởng không gian riêng của mình.
Spend a day off Health is no longer as flexible as it was when you were 20, but you can spend a day off to regain your strength and enjoy your own space.
Results: 63, Time: 0.0766

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English