CÓ THỂ LÀM NHỮNG VIỆC in English translation

been able to do things
could have done
could do things
can single-task

Examples of using Có thể làm những việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mỗi một chúng ta có thể làm những việc mà không ai khác có thể làm được… có thể yêu những điều mà không ai khác có thể yêu….
Every single one of us can do things that no one else can, love things that no one else can love….
có thể làm những việc mà smartphone không thể làm bởi vì nó không nhét vừa túi bạn", Phil Schiller của Apple nói.
It can do things that a smartphone doesn't do because it doesn't have to sit in your pocket," says Apple's Phil Schiller.
Năng suất của bạn có thể tăng lên gấp 2 đến 5 lần nếu bạn có thể làm những việc nhỏ mục đích mà hầu như không bị gián đoạn.
Your output can increase two-to-five times if you can single-task on purpose with little or no distraction.
Năng suất của bạn có thể tăng lên gấp 2 đến 5 lần nếu bạn có thể làm những việc nhỏ mục đích mà hầu như không bị gián đoạn.
Your output can increase 2-5x if you can single-task on purpose with little or no distraction.
Nhưng giờ thì nhiều loại ma thuật đã được tạo ra và nó có thể làm những việc mà quỷ năng không thể..
But now various types of magic are created and it can do things that the demonic-powers of devils can't do..
Anh ấy có thể làm những việc mà người khác không thể để hỗ trợ đội bóng.
He could do things that no other to pick up a basketball can do..
điều đó nghĩa là bạn có thể làm những việc như.
you be proactive and attentive and, it means you can do things like;
Ngành của tôi là nghệ thuật, và tôi có thể làm những việc theo hướng dẫn ngay cả tôi không bao giờ đụng đến nó trước đây.
My major was arts, and I could do things according to instructions even if I never touched the parts before.
Hãy đặt những câu hỏi về vấn đề an ninh cho những người biết nhiều hơn chúng tôi, và những người có thể làm những việc mà chúng tôi không thể làm..
Leave security questions to people who know more than we do, and people who can do things we can't do..
Nếu cháu làm việc cho cô, cô có thể làm những việc không ai làm được.
If I were in your service, you could do things no one here can..
với một cánh tay, nó có thể làm những việc như mở cửa.
with an optional snake-like arm, it can do things like open doors.
Như Jabbar đã nói với anh ấy,“ Vào thời điểm đó, không nhiều người có thể làm những việc với bóng rổ mà Earl Manigault có thể làm..
As Jabbar said of him,“At the time there weren't a whole lot of people who could do things with the basketball that Earl Manigault could do..
Chúng tôi có thể làm những việc mà tôi nghĩ là không thể cho những người khác làm.”.
We're able to do things that I think are just not possible for other folks to do.”.
Ai đã ở đây 4000 năm TCN, để có thể làm những việc mà chúng ta đến tận bây giờ mới làm được với các công nghệ tối tân?
So who was here for 4000 thousand years BC, who was able to do things that we can repeat just now and with the help of modern technology?
Bạn sẽ có thể làm những việc như nhìn vào núi,
You will be able to do things like look at mountains,
Kết hợp với ECB, EFA có thể làm những việc mà một mình ECB không thể làm được.
The fiscal authority acting in partnership with the central bank could do what the ECB cannot do on its own.
Tôi muốn những người đồng cảnh ngộ khác biết rằng họ có thể làm những việc như kết hôn với một người hoàn toàn khỏe mạnh.
I would like disabled people to know that they can do normal stuff like getting married to an able bodied person.
Ngoài việc lưu giữ website của bạn trên một máy chủ nhanh, bạn có thể làm những việc sau đây để cải thiện thời gian tải website của bạn.
In addition to hosting your web site on a fast server, you can do the following to improve the loading time of your web pages.
Đó là lý do tại sao đàn ông có thể làm những việc dường như chết não hoàn toàn hàng giờ.
That's why a man can do something seemingly completely braindead for hours on end.
Chỉ một mình Đức Chúa Trời có thể làm những việc lạ thường, nhưng dân Ngài phải làm những việc bình thường.
God alone can do the extraordinary, but His people must do the ordinary.
Results: 180, Time: 0.0277

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English