CÓ THỂ TRỞ THÀNH HIỆN THỰC in English translation

can come true
có thể trở thành sự thật
có thể thành hiện thực
can become a reality
có thể trở thành hiện thực
could become a reality
có thể trở thành hiện thực
might become a reality
có thể trở thành hiện thực
may come to fruition
có thể trở thành hiện thực
may come true
can materialize
may become a reality
có thể trở thành hiện thực
could come true
có thể trở thành sự thật
có thể thành hiện thực
could come to fruition

Examples of using Có thể trở thành hiện thực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả những giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực, nếu chúng ta đủ can đảm theo đuổi nó”, Walter Elias- Nhà sáng lập Walt Disney Productions.
All our dreams can come true, if we have the courage to pursue them"-Walter Elias"Walt" Disney, Co-Founder of Walt Disney Productions.
Dĩ nhiên, dự án này vẫn còn đang được thử nghiệm, nhưng có thể trở thành hiện thực trong vòng 20 năm tới.
This is, of course, still up in the air, but might become a reality in 20 years.
Những cơn ác mộng về một cuộc chiến tranh thế giới Shinobi có thể trở thành hiện thực.
The nightmare of another Shinobi World War could become a reality.
đợt pullback 25% này có thể trở thành hiện thực trong tương lai gần.
this 25% drop may come to fruition in the near future.
ước mơ của những con người đó, có thể trở thành hiện thực”.
continued contribution, their right, their dream, may come true.”.
Hàng chục ngàn đến hàng trăm ngàn đô la có thể trở thành hiện thực ngay khi giao dịch mua tài sản đi qua vì ngân hàng bị nhấn chìm trong một khoản đầu tư tồi.
Thousands of dollars can materialize as soon as the property purchase goes through because the bank is engulfed in a bad investment.
SK hình dung một thế giới nơi những mục tiêu chung của nhân loại có thể trở thành hiện thực.
SK envisions a world where the common goals of humanity can come true.
Như vậy, nhiều khả năng giấc mơ về Thor 4 của Taika Waititi có thể trở thành hiện thực.
It also means that Taika Waititi's dream of Thor 4 might become a reality.
Với trí tuệ nhân tạo( AI), các dịch vụ của Ngân hàng OCBC có thể trở thành hiện thực sớm hơn tưởng tượng.
With artificial intelligence(AI), these OCBC Bank services could become a reality sooner than imagined.
nơi mà tất cả những giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
more beautiful world where all our dreams can come true.
Ông ước tính rằng nếu nhóm nghiên cứu tìm thấy sự ủng hộ thương mại, công nghệ có thể trở thành hiện thực trong khoảng năm năm.
He estimated that if the team obtains commercial backing the technology could come to fruition in about five years.
Đó là cách mà Intel xem sạc không dây cho máy tính xách tay, mà có thể trở thành hiện thực trong năm tới.
That's how Intel views wireless charging for laptops, which could become a reality next year.
Nhìn thấy tầm nhìn lý tưởng làm tăng niềm tin rằng những mong muốn của bạn có thể trở thành hiện thực.
Seeing the ideal vision increases the belief that your desires can come true.
Ông ước tính rằng nếu nhóm nghiên cứu tìm thấy sự ủng hộ thương mại, công nghệ có thể trở thành hiện thực trong khoảng năm năm.
He estimated that if the team finds commercial backing the technology could come to fruition in around five years.
Dù muốn hay không, Le Pen đang dẫn đầu cuộc thăm dò và chương trình nghị sự bảo thủ cực đoan của bà ấy có thể trở thành hiện thực nhanh hơn bạn nghĩ.
Like it or not, Le Pen is ahead in the polls and her ultraconservative agenda could become a reality faster than you think.
Khả năng lái xe có thể trở thành hiện thực đối với nhiều người bị tê liệt,
Driving a car can become a reality for many people who are paralyzed, even people with very limited hand
những ý nghĩ lớn của bạn có thể trở thành hiện thực.
believe that your dream and your big thoughts can come true.
Liệu pháp gen để giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch có thể trở thành hiện thực trong 4- 5 năm tới.
Gene therapy that can reduce the risk of cardiovascular disease and heart attack could become a reality in the next 4 to 5 years.
Trước khi giấc mơ của bạn có thể trở thành hiện thực, bạn phải nhìn thấy nó trong tâm trí bản thân;
Before your dream can become a reality, you have to see it in your own mind;
Tham vọng đưa SCO trở thành một tổ chức thực sự tiếng nói, không chịu bất kỳ ảnh hưởng nào của phương Tây, có thể trở thành hiện thực trong tương lai gần.
The ambition to create a truly dominant organisation free of any Western influence may become a reality in the near future.
Results: 123, Time: 0.0366

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English