Examples of using Cùng cỡ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 1967, bạn cùng cỡ của Francie Casey đã được giới thiệu cùng với siêu mẫu Twiggy- con búp bê nổi tiếng đầu tiên trong gia đình Barbie.
Nhiều người có thể cùng cỡ chân nhưng chỉ có một người từng viết giai điệu đó”.
Audi cho biết công nghệ động cơ diesel sạch ở xe Q7 TDI 2009 có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn các động cơ xăng cùng cỡ tới 30%.
Nó mặc cùng cỡ áo quần với Baby
Audi cho biết công nghệ động cơ diesel sạch ở xe Q7 TDI 2009 có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn các động cơ xăng cùng cỡ tới 30%.
dày 6 mm, cùng cỡ với mẫu Reverso Classique ngày nay.
Các con đực và cái có răng cùng cỡ, cho thấy sự bình đẳng cao hơn vượn hiện đại.
Khi chỉ có hai người, hoặc hai nhóm đối lập cùng cỡ, bút chiến không bao giờ đem lại kết quả gì ngoài việc làm xấu mặt cả hai phe.
Khi bạn đã chọn 1 cặp lốp thay thế cùng cỡ và cấu tạo
Nhiều người có thể cùng cỡ chân nhưng chỉ có một người từng viết giai điệu đó”.
Tiền đúc bằng đồng và niken cùng cỡ được đúc từ 1971 đến 1978.
Bức tranh Mao khác cùng cỡ có trong các bộ sưu tập có uy tín, bao gồm Bảo tàng Andy Warhol ở Pittsburgh.
Josie có cùng cỡ và cân nặng, 45, 250.
nuôi trong bể số cá cùng cỡ cùng tuổi.
có cùng cỡ với minifigures truyền thống
Những viên kim cương hồng có trị giá cao gấp 20 lần những viên kim cương trắng cùng cỡ.
Ngoài Hải Dương- 981, giàn khoan nước sâu đầu tiên của Trung Quốc, CNOOC còn có 3 giàn khoan cùng cỡ nữa đang được triển khai.
Tôi có cần thiết phải thay thế các lốp hiện tại với các lốp cùng cỡ?
có cùng cỡ với minifigures truyền thống
Nga nói các cơ quan ngoại giao của Anh và Nga trên lãnh thổ của nhau phải có cùng cỡ.