CƠ THỂ TRỞ NÊN in English translation

body become
cơ thể trở nên
thân trở thành
body becomes
cơ thể trở nên
thân trở thành
body becoming
cơ thể trở nên
thân trở thành

Examples of using Cơ thể trở nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng khi cơ thể trở nên thiếu sắt
But as your body becomes more deficient in iron
Ở những bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường loại 2( T2DM), cơ thể trở nên kháng thuốc và cần thêm insulin hoặc tuyến tụy của họ không tạo đủ insulin.
In patients with Type 2 diabetes(T2DM), either the body has become resistant and needs more insulin or their pancreas is not making enough insulin.
Nhưng sau khi luyện tập thể dục aerobic phù hợp, cơ thể trở nên tốt hơn khi đốt cháy chất béo, đòi hỏi rất nhiều oxy để chuyển đổi nó thành năng lượng.
However after constant aerobic exercise coaching, the body will get better at burning fats, which requires a variety of oxygen to convert it into energy.
Bên trong cơ thể trở nên ẩm thấp(‘ nước đóng trong phổi' là một đặc ngữ ưa dùng) và phải được sấy khô.'( 3).
The inside of the body became damp(‘moisture in the lungs' was a favored locution) and had to be dried out.”25.
Những hormon này cho phép cơ thể trở nên nhạy cảm với tất cả các kích thích tố khác, từ đó làm cho chúng hiệu quả hơn.
These hormones allow for the body to become more sensitive to all other hormones, in turn making them more effective.
Khi chúng ta mất quá nhiều nước, cơ thể trở nên mất cân bằng hoặc mất nước.
When we lose too much water, our bodies may become out of balance or dehydrated.
Nói chung, tập thể dục khuyến khích cơ thể trở nên hiệu quả hơn trong việc tiếp nhận, phân phối và sử dụng oxy.
In general, exercise encourages the body to become more efficient at taking on, distributing, and using oxygen.
Sử dụng cùng một sản phẩm vệ sinh phụ nữ trong nhiều năm có thể khiến cơ thể trở nên nhạy cảm với bất kỳ chất kích thích trong sản phẩm nào khác.
Using the same pads and tampons for years can cause the body to become sensitive to any irritant from the product.
Khi chúng ta mất quá nhiều nước, cơ thể trở nên mất cân bằng hoặc mất nước.
When excessive amounts of water are lost, the body may become unbalanced or dehydrated.
DRUG RESISTANCE Tính đề kháng thuốc- Khi cơ thể trở nên lờn thuốc và thuốc không còn công hiệu nữa.
DRUG RESISTANCE When the immune system or body becomes so used to a drug that the drug is no longer able to work.
Tập thể dục vào buổi sáng chứ không nên tập vào buổi chiều để ngăn cơ thể trở nên quá nóng.
Exercise in the morning rather than evening to stop your body getting too hot.
Sử dụng lâu dài cũng có thể khiến mức độ muối và khoáng chất trong cơ thể trở nên mất cân bằng.
Long-term use can also cause levels of salts and minerals in the body to become unbalanced.
Điểm đấu thầu là các khu vực nhạy cảm trên cơ thể trở nên đau đớn khi áp lực.
Tender points are sensitive areas on the body that become painful when pressure is applied.
Là người trong độ tuổi từ tất cả các quá trình trong cơ thể trở nên chậm hơn.
As the person ages all processes in the organism become slower.
Nghiện rượu là một bệnh mãn tính, trong đó cơ thể trở nên phụ thuộc vào rượu.
Alcoholism is a chronic disease in which your body becomes dependent on alcohol.
sử dụng với Ciprofloxacin có thể khiến nồng độ phenytoin trong cơ thể trở nên quá thấp.
the seizure drug phenytoin(Dilantin, Dilantin-125, Phenytek) can cause phenytoin levels in the body to become too low.
Tuy nhiên, khi cơ thể trở nên chống lại các tín hiệu của nó,
As the body becomes resistant to its signals, however,
Đề kháng insulin( IR) là một tình trạng mà trong đó các tế bào của cơ thể trở nên đề kháng với tác dụng của insulin,
Insulin resistance is a condition in which the cells of the body become resistant to the effects of insulin, that is,
thể xảy ra theo thời gian khi cơ thể trở nên ít phản ứng với insulin,
preventing insulin resistance(which can occur over time when the body becomes less reactive to insulin,
Rất thường xuyên, tâm trí và cơ thể trở nên" bế tắc" ở điểm tồi tệ nhất của chấn thương,
Very often, the mind and body become"stuck" at the worst point of the trauma, leaving the person prone to feelings of helplessness
Results: 249, Time: 0.0285

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English