Examples of using Cả hành tinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Viện Black Dog và CSIRO( cơ quan khoa học Úc) đã hợp lực để bắt mạch cảm xúc của cả hành tinh trong sáng kiến“ We Feel”.
Chắc cả hành tinh này được tạo nên từ chất này, được phủ bằng tầng đất mặt.
những thay đổi này sẽ lan ra khắp cả hành tinh.
Chắc cả hành tinh này được tạo nên từ chất này, được phủ bằng tầng đất mặt.
và cứu cả hành tinh.
chúng ta sẽ làm điều đó cho cả hành tinh.
Và may mắn là tôi có… bộ não vĩ đại nhất Trái Đất, thật sự là tất cả năng lực trí não của cả hành tinh, đang giúp tôi gắng gượng.
Từ một đỉnh núi cao như chóp núi này chàng tự nhủ, ta sẽ nhìn thoáng qua một cái là thấy khắp cả hành tinh, khắp cả mọi người…".
Tôi hi vọng công nghệ có thể đặt ngoài quĩ đạo để chúng ta có thể quản lý được cả hành tinh này với những công nghệ như thế.
Thật sao? Bọn này tham gia vì ông ta nói nếu không tham gia, cả hành tinh sẽ bị phá hủy.
Để nó không biến thành quái vật khổng lồ và hủy diệt cả hành tinh.
Phải chăng bọn ISIS nghĩ chúng có thể chống lại cả hành tinh và đạt được thắng lợi để cuối cùng thống trị thế giới?
Du lịch sẽ mang lại niềm vui không chỉ cho bạn mà cả hành tinh- và bạn có trách nhiệm biến nó thành có thể!
Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm.
Thay vậy, cả hành tinh và ngôi sao chủ của nó quay xung quanh khối tâm chung của chúng.
Vậy thứ ta có thể mất là cả hành tinh vào tay đám ngoài hành tinh diệt chủng.
Khi lão nói sẽ tiêu diệt cả hành tinh cho Ronan, tôi… tôi không thể đứng nhìn.
Nhưng đáng tiếc là cả hành tinh đang tạm thời đóng cửa. Hội đồng thương mại của Magrathea cám ơn các bạn đã ghé thăm.
Nhưng họ đã đến quá muộn, Thor buộc phải giết Bor vì sợ cả hành tinh bị phá hủy vì trận chiến của họ.